Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 43, 44 Unit 12 Speaking - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 43, 44 Unit 12 Speaking - Kết nối tri thức
Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 43, 44 Unit 12 Speaking bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.
C. Speaking
Exercise 1. a. Read these phrases a - h and put them into groups. (Đọc các cụm a – h và xếp chúng vào các nhóm)
a. What do you think ...?
b. I’m sorry, I don’t agree.
c. What about you, (Nick)?
d. Yes, definitely.
e. I agree (with this / Nick).
f. Do you agree (with that)?
g. I don’t agree (with this / Nick).
h. No, definitely not.
Asking for opinions |
Expressing agreement |
Expressing disagreement |
|
|
|
Đáp án:
Asking for opinions |
Expressing agreement |
Expressing disagreement |
a, c, f |
d, e |
b, g, h |
Dịch:
a. Bạn nghĩ sao ...?
b. Tôi xin lỗi, tôi không đồng ý.
c. Còn bạn thì sao, (Nick)?
d. Vâng chắc chắn.
e. Tôi đồng ý (với điều này / Nick).
f. Bạn có đồng ý với điều đó không)?
g. Tôi không đồng ý (với điều này / Nick).
h. Không chắc chắn không.
b. Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friends. (Hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. Sau đó thực hành với bạn bè của em)
a. I’m sorry, I don’t agree |
b. No, definitely not |
c. Do you agree with that |
d. What about you |
e. I agree with |
|
- Duy: I don’t think we should have robots in our lives.
- Nick: (1)_________. Robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, Duy?
- Duy: (3)________. They’re a complete waste of time and money. They’re making everybody lazy. In the future robots will take over the world. I saw a film about that once. (4)_______, Phong?
- Phong: Oh, (5)________ Nick. Robots are never smarter than humans. But in the future, they will be very useful because they will do almost everything instead of us.
Đáp án:
1. a
2. c
3. b
4. d
5. e
Dịch:
- Duy: Tôi không nghĩ rằng chúng ta nên có robot trong cuộc sống của mình.
- Nick: Tôi xin lỗi, tôi không đồng ý. Robot đang giúp chúng ta rất nhiều trong lĩnh vực công nghiệp, giáo dục và thậm chí là trong ngôi nhà của chúng ta. Bạn có đồng ý với điều đó không, Duy?
- Duy: Không, chắc chắn là không. Chúng hoàn toàn lãng phí thời gian và tiền bạc. Họ đang làm cho mọi người trở nên lười biếng. Trong tương lai, robot sẽ tiếp quản thế giới. Tôi đã xem một bộ phim về điều đó một lần. Còn bạn thì sao, Phong?
- Phong: Ồ, tôi đồng ý với Nick. Robot không bao giờ thông minh hơn con người. Nhưng trong tương lai, chúng sẽ rất hữu ích vì chúng sẽ làm hầu hết mọi thứ thay chúng ta.
Exercise 2. Do you agree or disagree with these statements? Use the phrases in 1 (Em đồng ý hay không đồng ý với những nhận định này? Sử dụng các cụm từ phần 1)
1. We shouldn’t have robots in our lives.
2. Living in the city is better than living in the countryside.
3. Driving a car is more convenient than riding a motorbike.
4. Learning a foreign language is a waste of time.
5. We must wear our uniforms in school every day.
Hướng dẫn:
Học sinh đưa ra quan điểm cá nhân, sử dụng các cụm từ phần 1.
Dịch:
1. Chúng ta không nên có robot trong cuộc sống của mình.
2. Sống ở thành phố tốt hơn sống ở nông thôn.
3. Lái ô tô tiện hơn đi xe máy.
4. Học ngoại ngữ là một sự lãng phí thời gian.
5. Chúng ta phải mặc đồng phục đến trường hàng ngày.
Exercise 3. a. Tick what you think robots can do (Tích những cái mà em nghĩ robot có thể làm)
– play tennis
– look after children or old people
– repair broken machines in our house
– talk to people
– talk to other machines in our house
– work as guards in our house
– find and repair problems in our bodies
– understand what we think
Hướng dẫn:
Học sinh đưa ra quan điểm cá nhân để tích vào các nhận định.
Dịch:
- chơi quần vợt
- chăm sóc trẻ em hoặc người già
- sửa chữa máy bị hỏng trong nhà của chúng tôi
- nói chuyện với mọi người
- nói chuyện với các máy khác trong nhà của chúng tôi
- làm bảo vệ cho ngôi nhà của chúng tôi
- tìm và sửa chữa các vấn đề trong cơ thể chúng ta
- hiểu những gì chúng tôi nghĩ
b. Work with your friends. Take turns talking about what you think robots can do and say if you agree or don’t agree (Làm việc với bạn. Thay nhau nói về việc em nghĩ robot có thể làm và nói xem em đồng ý hay không đồng ý)
Hội thoại tham khảo:
- You: I think robots can’t work as guards in our house.
- Your friend: I don’t agree with you.
Dịch:
- Bạn: Tôi nghĩ rằng robot không thể làm nhiệm vụ bảo vệ trong ngôi nhà của chúng ta.
- Bạn của bạn: Tôi không đồng ý với bạn.