Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6
Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Kết nối tri thức
Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.
A. Pronunciation (trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 6)
Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud (Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại. Nói to các từ)
1. A. thirsty B. throw C. theme D. there
2. A. breathe B. fourth C. tooth D. warmth
3. A. then B. thing C. them D. their
4. A. birthday B. mouthful C. although D. worth
5. A. everything B. rhythm C. healthy D. nothing
Đáp án và giải thích:
1. Đáp án D
Các đáp án A, B, C phát âm là /θ/, đáp án D phát âm là /ð/
2. Đáp án A
Các đáp án B, C, D phát âm là /θ/, đáp án A phát âm là /ð/
3. Đáp án B
Các đáp án A, C, D phát âm là /ð/, đáp án B phát âm là /θ/
4. Đáp án C
Các đáp án A, B, D phát âm là /θ/, đáp án C phát âm là /ð/
5. Đáp án B
Các đáp án A, C, D phát âm là /θ/, đáp án B phát âm là /ð/
Exercise 2. Single-underline the words with the /θ/ sound and double-underline the words with the /ð/ sound. Practise saying the sentences (Gạch 1 gạch cho những từ có âm /θ/, gạch 2 gạch cho những từ có âm /ð/)
1. The theatre is at number thirteen.
2. The Big Thumb is on Disney channel.
3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost.
4. What’s the weather like on Thursday?
5. There are thirty people in the studio.
Đáp án:
1. The theatre is at number thirteen.
2. The Big Thumb is on Disney channel.
3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost.
4. What’s the weather like on Thursday?
5. There are thirty people in the studio.
B. Vocabulary & Grammar (trang 3, 4, 5 SBT Tiếng Anh lớp 6)
Exercise 1. Choose the word / phrase from the box for each definition (Chọn từ/ cụm từ trong hộp cho mỗi định nghĩa)
sports programme |
TV guide |
wildlife programme |
TV series |
educational |
viewer |
cartoon character |
studio |
1. a room for making shows
2. a programme about nature
3. a book giving the time of TV programmes
4. a person watching TV
5. an animated person / animal in a cartoon
6. a programme showing physical activities like swimming
7. a word describing a programme that teaches people a lot of things
8. a long film in short parts
Đáp án:
1. studio
2. wildlife programme
3. TV guide
4. viewer
5. cartoon character
6. sports programme
7. educational
8. TV series
Dịch:
1. một phòng để thực hiện các chương trình
2. một chương trình về thiên nhiên
3. một cuốn sách đưa ra thời lượng của các chương trình TV
4. một người xem TV
5. một người / động vật hoạt hình trong phim hoạt hình
6. một chương trình thể hiện các hoạt động thể chất như bơi lội
7. một từ mô tả một chương trình dạy mọi người rất nhiều điều
8. một bộ phim dài trong các phần ngắn
Exercise 2. Find the odd word in each line (Tìm từ khác loại)
1. A. book B. show C. comedy D. cartoon
2. A. weatherman B. actor C. viewer D. MC
3. A. television B. newspaper C. radio D. telephone
4. A. viewer B. audience C. onlooker D. character
5. A. boring B. educational C. interesting D. funny
Đáp án và giải thích:
1. Đáp án A
Các đáp án B, C, D thuộc nhóm các chương trình
2. Đáp án C
Các đáp án A, B, D thuộc nhóm người làm trong ekip chương trình
3. Đáp án D
Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các phương tiện tiếp nhận thông tin
4. Đáp án D
Các đáp án A, B, C thuộc nhóm khán giả
5. Đáp án A
Các đáp án B, C, D thuộc nhóm tính từ miêu tả thái độ tích cực
..........................
..........................
..........................