Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 40, 41, 42 Unit 12 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 40, 41, 42 Unit 12 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức
Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 40, 41, 42 Unit 12 Vocabulary & Grammar bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.
B. Vocabulary & Grammar
Exercise 1. Match the verbs 1 – 5 to the phrases a – e (Nối các động từ 1 - 5 với các cụm a - e)
1. do |
a. as a guard |
2. repair |
b. my toys away |
3. iron |
c. broken machines |
4. work |
d. the clothes |
5. put |
e. the dishes |
Đáp án:
1. e
2. c
3. d
4. a
5. b
Dịch:
1. do the dishes: rửa bát đĩa
2. repair broken machines: sửa chữa máy bị hỏng
3. iron the clothes: ủi quần áo
4. work as a guard: làm việc như một bảo vệ
5. put my toys away: cất đồ chơi của tôi đi
Exercise 2. Fill each gap with a phrase in 1 (Điền vào mỗi chỗ trống một cụm từ của phần 1)
Đáp án:
1. do the dishes
2. work as a guard
3. repair broken machines
4. iron the clothes
5. put my toys away
Dịch:
1. Chúng tôi ghét làm việc nhà vì vậy tôi muốn nó làm các món ăn sau khi chúng tôi dùng bữa.
2. Nó có thể hoạt động như một người bảo vệ khi tôi không có nhà không? Tôi thường đi công tác xa.
3. Tôi muốn nó giúp tôi sửa chữa những chiếc máy bị hỏng trong xưởng của tôi vì tôi không thể làm việc đó một mình.
4. Tôi quá bận rộn với việc học nên không có đủ thời gian cho những việc khác. Tôi muốn nó ủi quần áo trước khi tôi có thể mặc chúng.
5. Tôi có rất nhiều đồ chơi và thường chơi với chúng. Nó có thể cất đồ chơi của tôi đi cho tôi mỗi buổi tối không?
Exercise 3. Write another word / phrase for each verb in 1 and make a sentence with it. (Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ phần 1 và đặt câu với nó)
Đáp án gợi ý:
1. do the dishes
I want a machine to help me do the dishes.
2. feed the baby
I want a machine to help me feed the baby.
3. cut the hedge
I’m too busy, so I have no time to cut the hedge.
4. make the bed
I make the bed every morning.
Dịch câu:
1. Tôi muốn một chiếc máy giúp tôi làm các món ăn.
2. Tôi muốn có một chiếc máy để giúp tôi cho em bé bú.
3. Tôi quá bận, vì vậy tôi không có thời gian để cắt hàng rào.
4. Tôi dọn giường mỗi sáng.
Exercise 4. Match the sentences 1 – 5 to the phrases a – e (Nối các câu 1 – 5 với các cụm từ a – e)
1. They can cook, make tea or coffee, and clean our houses |
a. doctor robots |
2. They can teach children instead of human teachers. |
b. space robots |
3. They can build buildings, bridges and roads. |
c. home robots |
4. They can help us to find and repair problems in our bodies. |
d. worker robots |
5. They can build space stations on the Moon and other planets. |
e. teacher robots |
Đáp án:
1. c
2. e
3. d
4. a
5. b
Dịch:
1. Họ có thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê và dọn dẹp nhà cửa của chúng tôi
= robot nhà
2. Họ có thể dạy trẻ em thay vì giáo viên dạy con người.
= robot giáo viên
3. Họ có thể xây dựng các tòa nhà, cầu và đường.
= robot công nhân
4. Họ có thể giúp chúng ta tìm ra và sửa chữa các vấn đề trong cơ thể chúng ta.
= robot bác sĩ
5. Họ có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên Mặt trăng và các hành tinh khác.
= robot không gian
Exercise 5. Read the following English Language Ability Questionnaire and write sentences about Phong’s ability in English (Đọc bảng câu hỏi khả năng tiếng Anh sau đây và viết các câu về khả năng tiếng Anh của Phong)
Student’s name: Hoang Thanh Phong |
||
ENGLISH LANGUAGE ABILITY QUESTIONNAIRE |
||
Skills |
Can |
Can’t |
1. understand conversational English |
v |
|
2. speak English on the phone |
|
v |
3. read an English newspaper |
v |
|
4. read an English novel |
|
v |
5. speak with a group of people |
|
v |
6. write a social letter |
v |
|
7. write an article |
v |
|
8. give a presentation on social issues |
|
v |
Đáp án:
1. Phong can understand conversational English.
2. Phong can’t speak English on the phone.
3. Phong can read an English newspaper.
4. Phong can’t read an English novel.
5. Phong can’t speak with a group of people.
6. Phong can write a social letter.
7. Phong can write an article.
8. Phong can’t give a presentation on social issues.
Dịch:
1. Phong có thể hiểu tiếng Anh giao tiếp.
2. Phong không thể nói tiếng Anh trên điện thoại.
3. Phong có thể đọc một tờ báo tiếng Anh.
4. Phong không thể đọc một cuốn tiểu thuyết tiếng Anh.
5. Phong không thể nói chuyện với một nhóm người.
6. Phong có thể viết một bức thư xã hội.
7. Phong có thể viết một bài báo.
8. Phong không thể thuyết trình về các vấn đề xã hội.
Exercise 6. Complete the following sentences with the correct form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của các tính từ trong ngoặc)
1. My sister thinks she’s (smart)_______ than me but I don’t agree.
2. What is the (wet)______ month of the year in Viet Nam?
3. V100 is the (strong)______ robot in our factory.
4. My mum’s robot is not very fast. She wants a (fast)_______ one.
5. Venus is the (hot)_______ in the solar system.
6. Mary is the (nice)_______ person that I know.
Đáp án:
1. smarter
2. wettest
3. strongest
4. faster
5. hottest
6. nicest
Dịch:
1. Em gái tôi nghĩ cô ấy thông minh hơn tôi nhưng tôi không đồng ý.
2. Tháng ẩm ướt nhất trong năm ở Việt Nam là gì?
3. V100 là robot thông minh nhất trong nhà máy của chúng tôi.
4. Robot của mẹ tôi không nhanh lắm. Bà ấy muốn một cái nhanh hơn.
5. Sao Kim là nóng nhất trong hệ mặt trời.
6. Mary là người tốt nhất tôi biết.