Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 42, 43 Unit 6 Speaking - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 42, 43 Unit 6 Speaking - Kết nối tri thức
Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 42, 43 Unit 6 Speaking bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.
C. Speaking
Exercise 1. Complete the conversations with the provided words / sentences. Then practise speaking them. (Hoàn thành các cuộc hội thoại với các từ / câu cho sẵn. Sau đó, thực hành nói chúng.)
Conversation 1.
far |
during |
travel |
cousins |
home town |
Phong: Trang, what will you do (1) ______________ the Tet holiday?
Trang: I will (2) ______________ out of town.
Phong: Where to?
Trang: My (3) ______________ in Phu Tho.
Phong: Is it (4) ______________?
Trang: Yeah, quite far. But I love meeting my (5) ______________ there. We will have lots of fun.
Conversation 2.
give |
visit |
stay |
be |
have |
Phong: When shall we (1) ______________ our grandparents, Dad?
Dad: On the second day of Tet.
Phong: Hurrah! Will we (2) ______________ long?
Dad: For two days. Do you (3) ______________ any plans?
Phong: Yeah ... I’ll (4) ______________ my cousins a surprise.
Dad: Good. We will (5) ______________ busy but happy.
Conversation 3.
Be a good and happy child, Grandson. |
Have a great year with your studies. |
I wish you good health and a long life. |
I wish you success in your career. |
Phong: Happy New Year, Grandpa. (1) _________________________________
Grandpa: Happy New Year, Phong. (2) ___________________________________
Phong: Thank you, Grandpa. And Dad, (3) _______________________________
Dad: Thank you, Son. (4) ________________________________
Phong: Thanks, Dad. I will.
Đáp án:
Conversation 1 |
(1) during (2) travel (3) home town (4) far (5) cousins |
Conversation 2 |
(1) visit (2) stay (3) have (4) give (5) be |
Conversation 3 |
(1) I wish you good health and a long life. (2) Be a good and happy child, Grandson. (3) I wish you success in your career. (4) Have a great year with your studies. |
Exercise 2. Match a question in A with an answer in B. Then practise them. (Ghép câu hỏi ở A với câu trả lời ở B. Sau đó thực hành chúng.)
A |
B |
1. Do you have any balloons? |
a. No, we’ll cook them ourselves. |
2. Dad, how can we clean the ceiling? |
b. In that corner, under the yellow light. |
3. Shall we buy banh chung this year, Mum? |
c. Yes, we’ll go to Hoan Kiem Lake. |
4. When do people in Thailand celebrate the New Year? |
d. I’ll keep it in my piggy bank. |
5. What do you wish your grandparents on New Year? |
e. Yes. My dad bought some this morning. |
6. Shall we go out to watch the fireworks? |
f. Use a broom with a long stick. |
7. Where shall we put this peach tree, Dad? |
g. They celebrate the New Year in April. |
8. Phong, how will you spend your lucky money? |
h. I wish them a long life. |
Đáp án:
1-e |
3-a |
5-h |
7-b |
2-f |
4-g |
6-c |
8-d |
Dịch:
1. Bạn có bóng bay không? – Có, bố tôi đã mua một ít sáng nay.
2. Bố, làm thế nào chúng ta có thể lau trần nhà? - Dùng chổi có que dài.
3. Năm nay chúng ta có mua bánh chưng không mẹ? - a. Không, chúng ta sẽ tự nấu.
4. Người dân Thái Lan đón năm mới khi nào? – Họ đón năm mới vào tháng Tư.
5. Tết bạn chúc ông bà gì? – Tôi chúc họ sống lâu.
6. Chúng ta ra ngoài xem pháo hoa nhé? – Được, chúng ta sẽ đến hồ Hoàn Kiếm.
7. Chúng ta sẽ đặt cây đào này ở đâu vậy bố? - Ở góc đó, dưới ánh đèn vàng.
8. Phong, bạn sẽ tiêu tiền lì xì của mình như thế nào? - Tôi sẽ giữ nó trong heo đất của mình.
Exercise 3. What New Year wishes would you like to say to ...? (Những lời chúc năm mới nào bạn muốn gửi đến …?)
1. your grandparents
2. your parents
3. your sister / brother
4. your teacher
5. your friend
Example: I wish / Wishing you happy days all the year round.
Đáp án tham khảo:
1. I wish / Wishing you good health and happiness.
2. I wish / Wishing you success in your work and a happy New Year.
3. I wish / Wishing you success in your study and laughter all the year round.
4. I wish / Wishing you a year full of joy and success.
5. I wish / Wishing you love and care from everybody around you.
Dịch:
1. Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc.
2. Chúc bạn thành công trong công việc và một năm mới hạnh phúc.
3. Chúc bạn thành công trong học tập và tiếng cười quanh năm.
4. Chúc bạn một năm tràn đầy niềm vui và thành công.
5. Chúc bạn được mọi người xung quanh yêu thương và quan tâm.