X

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6


Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar

B. Vocabulary & Grammar

Exercise 1. Fill each blank with a suitable word from the box (Điền vào chỗ trống một từ thích hợp trong hộp)

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn: Dựa vào hình minh hoạ để nhận biết loại nhà và chọn từ thích hợp

Đáp án:

1. town (thị trấn)

2. stilt (nhà sàn)

3. country (nông thôn)

4. flat (chung cư)

5. villa (biệt thự)

Exercise 2. Find eight words related to topic “My house” in the word search puzzle. The words can run up, down, across, or diagonally (Hãy tìm 8 từ liên quan đến chủ đề My house trong câu đố chữ. Các từ có thể đi lên, đi xuống, đi theo hàng ngang hoặc đường chéo)

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Dịch:

1. lamp (cái đèn)

2. sofa (ghế sô-pha)

3. bathroom (phòng tắm)

4. hall (đại sảnh)

5. cupboard (cái tủ)

6. bedroom (phòng ngủ)

7. kitchen (bếp)

8. poster (áp-phích)

Exercise 3. Find a word which does not belong in each group. Then read the words aloud (Hãy tìm một từ không thuộc trong nhóm. Sau đó đọc to các từ)

1.       A. sofa                   B. chair                   C. toilet                  D. table

2.       A. flat                     B. school                C. town house         D. villa

3.       A. bed                    B. lamp                   C. fan                     D. villa

4.       A. aunt                   B. uncle                  C. grandmother       D. teacher

5.       A. cousin                B. mother                C. father                 D. brother

Đáp án:

1C

2B

3D

4D

5A

Giải thích:

1. Đáp án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế

2. Đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa

3. Đáp án A, B, C thuộc nhóm đồ dùng 

4. Đáp án A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng 

5. Đáp án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình

Exercise 4. Complete the sentences with correct possessive forms (Hãy hoàn thành các câu với dạng sở hữu)

1. ______________ mother is my teacher of English. (Mai)

2. Is it ______________ study room? (Nam)

3. My ______________ bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 

4. My ______________ father is my uncle. (cousin)

5. Look! ______________ dog is running in the park. (Tom)

6. There is a cat behind my ______________ computer. (sister).

Đáp án:

1. Mai’s 

2. Nam’s 

3. grandmother’s

4. cousin’s

5. Tom’s

6. sister’s

Dịch:

1. Mẹ của Mai là giáo viên tiếng Anh của tôi.

2. Đây là phòng học của Nam à?

3. Phòng ngủ của bà tôi là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà.

4. Bố của anh chị em họ tôi là chú, bác tôi.

5. Nhìn kìa! Chó của Tom đang chạy trong công viên.

6. Có một con mèo đằng sau máy vi tính của chị tôi.

Exercise 5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box (Hãy nhìn vào bức hình. Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau với giới từ chỉ địa điểm phù hợp trong hộp)

in

on

behind

in front of

between

next to

under

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

(Mi and her parents are in the living room.)

Mum: Do you know where our cat is?

Mi: I think it’s (1)______________ the dining table (2)______________ the kitchen.

Mum: Do you see my book anywhere, sweetie? 

Mi: Yes, Mum. It’s (3)______________ the table.

I saw it this morning.

Mum: Thanks, sweetie. Oh, I have to find my hat.

(Mum goes to the kitchen.)

Mum: It’s here. It’s (4)______________ my book.

Mi: Yes, Mum.

Dad (from the living room): Honey, do you see my reading glasses on the dining table?

Mum: Yes, honey. They’re (5)______________ my book and the vase.

Đáp án:

1. under 

2. in

3. on

4. next to

5. between

Dịch hội thoại:

(Mi và bố mẹ cô ấy đang ở trong phòng khách.)

Mẹ: Con có biết con mèo của chúng ta ở đâu không?

Mi: Con nghĩ nó nằm dưới bàn ăn trong nhà bếp.

Mẹ: Con có thấy sách của mẹ ở đâu không, con yêu? 

Mi: Vâng, Mẹ. Nó ở trên bàn.

Con đã thấy nó sáng nay.

Mẹ: Cảm ơn con yêu. Ồ, mẹ phải tìm cái mũ của mình.

(Mẹ vào bếp.)

Mẹ: Nó ở đây. Nó ở bên cạnh cuốn sách của mẹ.

Mi: Vâng, Mẹ.

Bố (từ phòng khách): Con yêu, con có thấy kính đọc sách của bố trên bàn ăn không?

Mẹ: Ừ, con yêu. Chúng nằm dưới cuốn sách của mẹ và chiếc bình.

Xem thêm các bài giải sbt Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức hay khác: