X

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 29, 30 Unit 4 Speaking - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6


Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 29, 30 Unit 4 Speaking - Kết nối tri thức

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 29, 30 Unit 4 Speaking bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 29, 30 Unit 4 Speaking

C. Speaking

Exercise 1. Look at the map and complete the following dialogues. Then practise them with a partner. (Nhìn vào bản đồ và hoàn thành những cuộc đối thoại sau. Sau đó thữ hành với một người bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 29, 30 Unit 4 Speaking - Kết nối tri thức với cuộc sống

1.       A: Can you tell me the way to the post office?

B: _____________________________________________

2.       A: _____________________________________________?

B: Yes, there is one on Nguyen Du Street. First go straight, then turn left. It’s on your right.

3.       A: Excuse me, is there a bank near here?

B: _____________________________________________

4.       A: _____________________________________________?

B: First take the second turning on your left. Then keep straight. It’s on your left. 

5.       A: Where can we see a film in this neighbourhood?

B: _____________________________________________

6.       A: _____________________________________________?

         B: There’s an internet café on Le Loi Street. First go past the traffic lights, and then turn left. Go to the end of the street. It’s on your right.

Đáp án:

1. First turn left, then turn right. Go past the bus station. It’s on your left.

2. Excuse me, is there a grocery near here?

3. No, there isn’t.

4. Where is the bakery (in this neighbourhood)? / Can you tell me the way to the bakery?

5. There’s a cinema on Bach Lieu Street. Take the second left. / Take the second turning on your left. Go past the traffic lights and then turn left. It’s on your left.

6. Where can we check our email? / Where can we have coffee?

Dịch:

1. Đầu tiên rẽ trái, sau đó rẽ phải. Đi qua trạm xe buýt. Nó ở bên trái của bạn.

2. Xin lỗi, có cửa hàng tạp hóa nào gần đây không?

3. Không, không có.

4. Tiệm bánh (trong khu phố này) ở đâu? / Bạn có thể cho tôi biết đường đến tiệm bánh không?

5. Có một rạp chiếu phim trên đường Bạch Liễu. Rẽ trái thứ hai. / Đi ở ngã rẽ thứ hai bên trái. Đi qua đèn giao thông và sau đó rẽ trái. Nó ở bên trái của bạn.

6. Chúng tôi có thể kiểm tra email của mình ở đâu? / Chúng ta có thể uống cà phê ở đâu?

Exercise 2. Complete the following conversations about your neighbourhood. Then practise the conversations with a friend. (Hoàn thành các cuộc hội thoại sau về vùng lân cận em. Sau đó thực hành cuộc hội thoại với một người bạn)

1.       Stranger: Excuse me, is there a post office near here?

          You: _______________________.

2.       Visitor: Excuse me, where is the bus stop?

          You: _______________________.

3.       Visitor: Excuse me, I need some medicine. Is there a chemist’s near here?

          You: _______________________.

4.       Visitor: Excuse me, where is the bakery?

          You: _______________________.

5.       Visitor: Excuse me, I’m lost. Where is the hospital?

          You: _______________________.

Hướng dẫn: 

Học sinh dựa vào thông tin thực tế để hoàn thành các câu.

Dịch:

1. Cho hỏi, có bưu điện nào gần đây không? 

2. Cho hỏi, bến xe buýt ở đâu vậy? 

3. Xin lỗi, tôi cần một ít thuốc. Có nhà thuốc nào gần đây không?

4. Xin hỏi, tiệm bánh ở đây vậy?

5. Xin lỗi, tôi bị lạc. Bệnh viện ở đâu vậy?

Exercise 3. a. Make notes of what you like and dislike about your neighbourhood

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 29, 30 Unit 4 Speaking - Kết nối tri thức với cuộc sống

Đáp án gợi ý:

What you like

What you dislike

river banks, fields (bờ sông, cánh đồng)

fresh air (không khí trong lành)

festivals (các lễ hội)

litter, rubbish (rác thải)

pollution (ô nhiễm)

b. Work with your friend. Take turns asking and answering about what you like and dislike about your neighbourhood

You:             What do you like about your neighbourhood?

Your friend:          _______________________________________________________

You:             And what do you dislike about it?

Your friend:          _______________________________________________________

Hướng dẫn:

Học sinh dựa vào thông tin thực tế và gợi ý phần a để hoàn thành các câu.

Ví dụ mẫu:

You:             What do you like about your neighbourhood?

Your friend:  I like the fresh air there.

You:             And what do you dislike about it?

Your friend:  It lacks places of entertainment.

Dịch ví dụ mẫu:

Bạn:             Bạn thích điều gì ở khu phố của mình?

Bạn của bạn:  Tôi thích không khí trong lành ở đó.

Bạn:             Và bạn không thích điều gì ở nó?

Bạn của bạn:  Nó thiếu các khu giải trí.

Xem thêm các bài giải sbt Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức hay khác: