X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Chì 2 Clorua PbCl2 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Chì 2 Clorua PbCl2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Chì(II) clorua (PbCl2) là một hợp chất vô cơ, chì (II) clorua là một trong những chất thử chì quan trọng nhất. Nó tồn tại trong tự nhiên ở dạng khoáng cotunnit.

- Công thức phân tử: PbCl2

- Công thức cấu tạo: Cl – Pb - Cl

II. Tính chất vật lí

- Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và ancol, không mùi.

III. Tính chất hóa học

Tác dụng với axit:

PbCl2 + H2S → PbS + 2HCl

Tác dụng với muối

PbCl2 + 2KI → 2KCl + PbI2

IV. Điều chế

- Chì(II) clorua kết tủa khi thêm ion clorua (HCl, NaCl, KCl) vào dung dịch nước của các hợp chất chì(II) như Pb(NO3)2:

Pb(NO3)2+ 2 NaCl → PbCl2+ 2NaNO3

Pb(CH3COO)2+ HCl → PbCl2+ 2CH3COOH

PbCO3 + 2HCl → PbCl2 + CO2 + H2O

Pb(NO3)2 + 2HCl→ PbCl2 + 2HNO3

- Cho chì dioxit tác dụng với axit clohidric tạo ra chì (II) clorua và giải phóng khí clo:

PbO2+ 4HCl → PbCl2 + Cl2 + 2H2O

- Cho chì oxit tác dụng với axit clohidric tạo ra chì(II) clorua:

PbO + 2HCl → PbCl2 + H2O

- Điều chế trực tiếp từ chì và clo:

Pb + Cl2 → PbCl2

Hay lắm đó

V. Ứng dụng

- Chì(II) clorua có nhiều trong nhiều nguồn dự trữ nước tự nhiên, nhưng nó không an toàn cho người tiêu dùng và phải được lọc bỏ.

- PbCl2 được sử dụng trong tổng hợp chì titanat (PbTiO3) và gốm sứ bari chì titanat bằng phản ứng thay thế cation.

- PbCl2 được sử dụng trong sản xuất kính truyền hồng ngoại và kính trang trí được gọi là kính aurene.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: