X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Chì 2 Sunfat PbS04 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Chì 2 Sunfat PbS04

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Chì(II) sunfat công thức hóa học: PbSO4 là một chất rắn màu trắng, dạng tinh thể nhỏ. Nó còn được gọi là sữa trắng, muối chì axit sunfuric hoặc anglesite.

- Công thức phân tử: PbSO4

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu trắng, không tan trong nước, có tính độc .

- Nhận biết: Nung nóng ở nhiệt độ cao, chuyển từ chất rắn màu trắng sang vàng hoặc đỏ:

PbSO4 Tính chất của Chì 2 Sunfat PbS04 | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng PbO+ SO3

III. Tính chất hóa học

Hòa tan trong HNO3, HCl, H2SO4:

PbSO4+ H2SO4→ Pb(HSO4)2

PbSO4+ 4NaOH→ Na2[Pb(OH)6] + Na2SO4

Chì(II) sunfat bị phân hủy khi nung trên 1000oC:

PbSO4 Tính chất của Chì 2 Sunfat PbS04 | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng PbO+ SO3

Hay lắm đó

IV. Điều chế

- Chì(II) sunfat được điều chế bằng cách xử lý chì oxit, hidroxit hoặc cacbonat với axit sulnuric nóng

PbO + H2SO4→ PbSO4 + H2O

Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O

V. Ứng dụng

- Chì(II) sunfat ít có ứng dụng do có tính độc cao, gây độc hại khi hít phải, ăn mòn và tiếp xúc với da. Đó là một chất độc tích lũy và tiếp xúc lặp lại có thể dẫn đến thiếu máu, hư thận, tổn thương thị lực hoặc làm hư hệ thần kinh trung ương (đặc biệt ở trẻ em). Nó cũng ăn mòn khi tiếp xúc với mắt có thể dẫn đến kích ứng nghiêm trọng hoặc bỏng.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: