X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Chì 2 Oxit PbO - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Chì 2 Oxit PbO

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Chì (II) oxit là hợp chất hóa học có công thức hóa học PbO. Có hai dạng thù hình: đỏ (có cấu trúc tinh thể tứ giác) và vàng (có cấu trúc tinh thể thoi trực giao). Cả hai dạng thù hình này đều tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng chất: dạng đỏ gọi là litharge còn dạng màu vàng gọi là massicot.

- Công thức phân tử: PbO.

- Công thức cấu tạo: Pb=O

II. Tính chất vật lí

- Tính chất vật lí: là chất rắn, không tan trong nước.

- Có hai dạng thù hình: đỏ (có cấu trúc tinh thể tứ giác) và vàng (có cấu trúc tinh thể thoi trực giao)

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của oxit lưỡng tính:

Tác dụng với axit

PbO + 2HCl → PbCl2 + H2O

PbO + H2SO4 → PbSO4 + H2O

Tác dụng với dung dịch bazơ

2NaOH + PbO → Na2PbO2 + H2O

Tác dụng với chất khử mạnh: Al, CO, H2

3PbO + 2Al Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng Al2O3 + 3Pb

PbO + H2 Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng Pb + H2O

Hay lắm đó

IV. Điều chế

- PbO được điều chế bằng cách nung nóng chì lên 600 °C.

Pb + O2 Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng PbO

- Hoặc người ta có thể dùng nhiệt để phân hủy chì nitrat hoặc chì cacbonat

2Pb(NO3)2 Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng 2PbO + 4NO2 + O2

PbCO3 Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng PbO + CO2

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: