X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Chì 2 Nitrat Pb(NO3)2 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Chì 2 Nitrat Pb(NO3)2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Chì (II) nitrat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học là Pb(NO3)2. Hợp chất này thường tồn tại dưới dạng tinh thể không màu.

- Công thức phân tử: Pb(NO3)2

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Thường tồn tại dưới dạng tinh thể không màu hoặc chất bột màu trắng. Có khả năng tan trong nước.

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch NaOH, thấy xuất hiện kết tủa trắng:

Pb(NO3)2 + 2NaOH → Pb(OH)2 + 2NaNO3

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối

Dễ bị phân hủy

2 Pb(NO3)2 Tính chất của Chì 2 Nitrat Pb(NO3)2 | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng 2PbO + 4NO2 + O2

Tác dụng với dung dịch bazo

Pb(NO3)2 + 2NaOH → Pb(OH)2 + 2NaNO3

Pb(NO3)2 + Ba(OH)2 → Pb(OH)2 + Ba(NO3)2

Tác dụng với axit

H2S + Pb(NO3)2 → HNO3 + PbS

Tác dụng với muối

Pb(NO3)2 + K2S → PbS + 2KNO3

Hay lắm đó

IV. Điều chế

- Điều chế chì(II) nitrat bằng cách hòa tan chì kim loại vào axit nitric

Pb + 4HNO3 → Pb(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

- Hòa tan chì(II) oxit vào axit nitric cũng là phương pháp khá phổ biến

PbO + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + H2O

V. Ứng dụng

- Chất này chủ yếu là nguyên liệu thô trong sản xuất bột màu cho sơn chì, nhưng sau này những loại sơn này đã bị thay thế bởi các loại sơn ít độc hại hơn, có thành phần là titan dioxit.

- Chì(II) nitrat là một tác nhân oxy hóa. Chất này do vậy cần phải sử dụng với những biện pháp an toàn nhằm tránh được những mối nguy tiềm tàng như tiếp xúc với da, hít hay nuốt phải. Do tính độc hại này, ứng dung của chì(II) nitrat luôn phải được giám sát chặt chẽ.

- Chì nitrat còn được sử dụng làm pháo hoa, được sử dụng để chuẩn độ các ion sunfat. Phản ứng tạo thành chì(II) sunfat kết tủa.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: