X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Chì 2 Hidroxit Pb(OH)2 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Chì 2 Hidroxit Pb(OH)2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Chì (II) hiđroxit có công thức hóa học: Pb(OH)2, là một hiđroxit của chì, với chì ở số oxi hóa +2.

- Công thức phân tử: Pb(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO – Pb – OH.

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Không tan trong nước, là chất rắn, có màu trắng.

- Nhận biết: Đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thấy chất rắn tan dần.

Pb(OH)2 + 2NaOH→ Na2PbO2 + 2H2O

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính.

Phản ứng với axit

Pb(OH)2 + 2HCl → PbCl2 + 2H2O

Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O

Hòa tan trong kiềm

Pb(OH)2 + 2NaOH →Na2PbO2 + 2H2O

Pb(OH)2 +Ba(OH)2 →BaPbO2 + 2H2O

Hay lắm đó

Nhiệt phân:

Pb(OH)2 Tính chất của Chì 2 Hidroxit PbOH2 | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng PbO + H2O

IV. Điều chế

- Cho dung dịch muối chì (II) tác dụng với dung dịch bazo

Pb(NO3)2 + 2KOH → Pb(OH)2 + 2KNO3

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: