15 Bài tập Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Xem thử
Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Câu 1. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. 5 7 : − 3 14 và − 1 14 : 3 10
B. 2 − 5 và − 6 12
C.(−3) :7 và 6: (−7);
D. (-1):2 5 và − 5 3 : 4 6
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có:
− 1 : 2 5 = ( − 1 ) . 5 2 = − 5 2
Suy ra − 5 3 : 4 6 = − 5 3 . 6 4 = − 5 2
Do đó, ( − 1 ) : 2 5 và − 5 3 : 4 6 lập thành một tỉ lệ thức.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2. Chọn câu sai. Nếu a b = c d thì:
A. ad=bc;
B. a c = b d
C. c a = b d
D. b a = d c
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có: a b = c d suy ra c a = d b ≠ b d
Vậy chọn đáp án C.
Câu 3. Cho tỉ lệ thức x 3 = − 2 6 . Giá trị của x là:
A. 1;
B. −1;
C. 6;
D. 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có x 3 = − 2 6
Suy ra
x . 6 = (−2) . 3
x . 6 = −6
x = −1
Vậy x = −1.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 4. Cho tỉ lệ thức 5 : x = (−4) : 8. Giá trị của x là:
A. −10;
B. −4;
C. 10;
D. 4.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có 5 : x = (−4) : 8 nên 5 x = − 4 8
Suy ra
x . (−4) = 5 . 8
x . (−4) = 40
x = 40 : (−4)
x = −10
Vậy x = −10.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5. Chọn câu sai. Từ đẳng thức −2x = 3y, ta có tỉ lệ thức:
A. x 3 = y − 2
B. x y = 3 − 2
C. x − 2 = y 3
D. 3 x = 2 − y
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Theo bài ra −2x = 3y. Suy ra x y = 3 − 2 (tính chất tỉ lệ thức)
Nếu x − 2 = y 3 thì x y = − 2 3 ≠ 3 − 2
Do đó x − 2 = y 3 là sai.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 6. Chọn câu đúng. Chọn dãy tỉ số bằng nhau.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b = c d = a + c b + d = a − c b − d
Vậy chọn đáp án C.
Câu 7. Tìm hai số x; y biết x 3 = y 5 và x + y = −24.
A. x = −9; y = −15;
B. x = 9; y = 15;
C. x = −9; y = 15;
D. x = 9; y = 15.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 3 = y 5 = x + y 3 + 5 = − 24 8 = − 3
Suy ra x = (−3) . 3 = −9; y = (−3) . 5 = −15.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 8. Tìm hai số x và y biết x 4 = y 7 và x − y = −6.
A. x = 8; y = 14;
B. x = −8; y = 14;
C. x = 8; y = −14;
D. x = −8; y = −14.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 4 = y 7 = x − y 4 − 7 = − 6 − 3 = 2
Suy ra x = 2 . 4 = 8; y = 2 . 7 = 14.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 9. Cho 2x = 3y và y − x = −2. Tìm x và y.
A. x = 4; y = 6;
B. x = 6; y = 4;
C. x = −4; y = −6;
D. x = −6; y = −4.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Theo tính chất tỉ lệ thức, ta có 2x = 3y nên x 3 = y 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 3 = y 2 = y − x 2 − 3 = − 2 − 1 = 2
Suy rax = 2 . 3 = 6; y = 2 . 2 = 4.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 10. Cho x y = 2 − 7 và 2x + y = 9. Tìm x và y.
A. x = 21; y = 6;
B. x = −6; y = 21;
C. x = 6; y = −21;
D. x = 6; y = 21.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có: x y = 2 − 7 suy ra x 2 = y − 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x 2 = y − 7 = 2 x + y 2 .2 − 7 = 9 − 3 = − 3
Suy ra x = (−3).2 = −6; y = (−3).(−7) = 21.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 11. Chọn câu sai. Nếu a b = c d = m n thì:
A. a b = c d = m n = a + c + m b + d + n
B. a b = c d = m n = a + c − m b + n − d
C. a b = c d = m n = a + 2 c + m b + 2 d + n
D. a b = c d = m n = a − c − m b − d − n
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b = c d = m n = a + c − m b + d − n ≠ a + c − m b + n − d
Vậy chọn đáp án B.
Câu 12. Cho x : y : z = 2 : 3 : 5 và x − y + z = − 8. Giá trị của x là:
A. 10;
B. −6;
C. −10;
D. −4.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có x : y : z = 2 : 3 : 5, suy ra x 2 = y 3 = z 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 2 = y 3 = z 5 = x − y + z 2 − 3 + 5 = − 8 4 = − 2
Suy ra
x = 2 . (−2) = −4;
y = 3 . (−2) = −6;
z = 5 . (−2) = −10.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 13. Nếu x 2 = y 3 = z 4 và 2x + y – z = 6. Giá trị y là:
A. 4;
B. 6;
C. 8;
D. −6.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 2 = y 3 = z 4 = 2 x + y − z 2 .2 + 3 − 4 = 6 3 = 2
Suy ra x = 2 . 2 = 4; y = 3 . 2 = 6; z = 4 . 2 = 8.
Vậy x = 4; y = 6; z = 8.
Chọn đáp án B.
Câu 14. Cho hai số dương x, y thoả mãn x 3 = y 5 và xy = 60. Khi đó x, y bằng:
A. x = 6; y = 10;
B. x = 10; y = 6;
C. x = −6; y = −10;
D. x = −10; y = −6.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Đặt x 3 = y 5 = k . Suy ra x = 3k; y = 5k.
Theo bài ra xy = 60 nên ta có:
3k . 5k = 60
15k2 = 60
k2 = 4
Suy ra k = 2 hoặc k = −2.
Với k = 2 thì x = 3. 2 = 6; y = 5 . 2 = 10
Với k = −2 thì x = 3.(−2) = −6; y = 5 . (−2) = −10
Mà x,y là các số dương nên x = 6; y = 10.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 15. Một hình chữ nhật có chu vi 56 m, tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5: 2. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 80;
B. 640;
C. 320;
D. 160.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Gọi x, y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (0 < x, y < 56).
Nửa chu vi hình chữ nhật là: x + y = 56 : 2 = 28 (m)
Tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5 : 2 nên x y = 5 2 hay x 5 = y 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x 5 = y 2 = x + y 5 + 2 = 28 7 = 4
Suy ra x = 5 . 4 = 20; y = 2 . 4 = 8 (thoả mãn điều kiện)
Khi đó, hình chữ nhật có chiều dài là 20 m và chiều rộng là 8 m.
Vậy diện tích hình chữ nhật là: 20 . 8 = 160 (m2 ).
Vậy chọn đáp án D.
Xem thử