X

Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo

15 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức một biến Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

15 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Câu 1. Cho hai đa thức G(x) = 2x + 7 và H(x) = 3x +6. Tính G(x) + H(x).

A. −x + 1;

B. 5x + 13;

C. 5x + 1;

D. x − 1.

Câu 2. Cho hai đa thức A(x) = x2 − 5x + 7 và B(x) = 3x2 − 2x + 10. Tính A(x) + B(x).

A. 3x2 − 2x + 10;

B. 3x2 − 2x + 10;

C. 4x2 − 7x + 17;

D. −2x2 − 3x + 10.

Câu 3. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Tính P(x) − G(x).

A. x2 − 9x +13;

B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;

C. x3 − 8x2 + 5x −5;

D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.

Câu 4. Cho đa thức U(x) = 7x2 + 4x − 3. Tìm đa thức V(x) sao cho U(x) + V(x) = x3 + x2 –5.

A. V(x) = x3 − 6x2 − 4x − 2;

B. V(x) = 6x2 − 4x − 2;

C. V(x) = x3 − 8x2 + 5x +13;

D. V(x) = x3 − 6x2 − 2.

Câu 5. Cho đa thức G(x) = 3x4 − 4x3 − 2x + 27. Tìm đa thức H(x) sao cho H(x) − G(x) = x3 − 5x2 + 10.

A. 3x4 − 3x3 − 5x2 + 2x + 37;

B. 3x4 + 3x3 − 5x2 − 2x + 37;

C. − 3x3 − 5x2 − 2x + 37;

D. 3x4 − 3x3 − 5x2 − 2x + 37.

Câu 6. Cho đa thức M(x) = 4x3 − 2x + 17. Tìm đa thức N(x) sao cho M(x) − N(x) = − x4 − 4x2 + 1.

A.x4 + 4x3 + 4x2 − 2x +16;

B. −x4 + 4x3 + 4x2 − 2x +16;

C. −x4 − 4x3 + 4x2 − 2x +16;

D. x4 + 4x3 − 4x2 − 2x +16.

Câu 7. Cho ba đa thức A(x) = x2 − 3x +10; B(x) = 3x3 +16; C(x) = 2x4 − 4x2 − 8x.

Tính A(x) + B(x) + C(x).

A. 2x4 + 3x3 − 3x2 − 5x + 26;

B. 2x4 + 3x3 − 3x2 − 11x +26;

C. 2x4 + 3x3 + 7x2 − 11x +26;

D. x4 + 3x3 − 3x2 − 11x +26.

Câu 8. Cho ba đa thức A(x) = x2 − 3x +10; B(x) = 3x3 +16; C(x) = 2x4 − 4x2 − 8x.

Tính A(x) − B(x) − C(x).

A. −2x4 − 3x3 + 5x2 + 5x − 6;

B. 2x4 + 3x3 − 3x2 − 11x +26;

C. −2x4 − 3x3 − 3x2 + 5x − 6;

D. −2x4 − 3x3 + 5x2 − 11x − 6.

Câu 9. Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:

15 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 1)

A. x2 + 6x + 4;

B. 2x2 − 6x + 8;

C. 2x2 + 2x + 8;

D. 2x2 + 6x + 8.

Câu 10.Cho tam giác vuông (như hình bên dưới) có chu vi bằng 14x – 4. Tính cạnh BC của tam giác ABC.

15 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 2)

A. 9x − 8;

B. 9x + 8;

C. 7x − 8;

D. 9x + 4.

Câu 11.Rút gọn biểu thức A(x) = (2x2 + 1) + [(6x − 3) + (9 − 2x2)], ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. A(x) = 6x + 7;

B. A(x) = 4x2 + 6x + 7;

C. A(x) = 6x + 12;

D. A(x) = 4x2 + 6x + 12.

Câu 12.Rút gọn biểu thức B(x) = (1 − 5x) + [(4 − 9x2) + (10x − 7)], ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 5x − 2;

B. 9x2 + 5x − 2;

C. −9x2 + 15x + 12;

D. −9x2 + 5x − 2.

Câu 13. Tính tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật như hình bên dưới theo biến x.

15 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 3)

A. 15x2;

B. 16x2;

C. 31x2;

D. 21x2.

Câu 14. Cho hình vẽ như bên dưới gồm: một hình chữ nhật có chiều dài 5x, chiều rộng 3x và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh 2x. Tính diện tích phần tô màu vàng như hình dưới.

15 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 4)

A. 15x2;

B. 4x2;

C. 17x2;

D. 11x2.

Câu 15. Cho hai đa thức A(x) = − 2x + 1 và B(x) = 5x2 + 2x + 9. Tính C(x) tại x = 2 biết C(x) = A(x) + B(x).

A. 30;

B. 40;

C. 23;

D. 10.

Xem thử

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: