X

Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án)


Với 30 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 7 Chương 2: Số thực có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Câu 1. Trong các số 4687 ; 13; 32; 36; 3(2); 5 có bao nhiêu số là số hữu tỉ?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Câu 2. Chọn đáp án đúng.

A. 34;

B. 5𝕀;

C.  53 ;

D. 5,(3) .

Câu 3. Độ dài một cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 225 m2 là:

A. 56,25 m;

B. 10 m;

C. 15 m;

D. 13 m.

Câu 4. So sánh 39và 30+9

A. 39>30+9;

B.  39<30+9;

C.  39=30+9;

D. Không so sánh được.

Câu 4. Cho một hình vuông có cạnh 6,5 m và một hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 3,5 m. So sánh diện tích của hai hình trên.

A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn hình vuông;

B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn hình vuông;

C. Diện tích hình chữ nhật bằng hình vuông;

D. Không so sánh được.

Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho …

A. x = a;

B. x2 = a;

C. x = a2;

D. x = a;

Câu 6. Sử dụng máy tính để tính 4687và làm tròn đến hàng phần trăm

A. 68,46;

B. 86,462;

C. 86,5;

D. 86,47.

Câu 7. So sánh giá trị tuyệt đối của số 2  và –1,5.

A. 2  > |–1,5|;

B. 2 < |–1,5|;

C. 2 = |–1,5|;

D. Không so sánh được.

Câu 8. Một khu đất hình vuông có diện tích 196 m2. Người rào xung quanh khu đất đó. Cần dùng bao nhiêu mét rào để rào xung quanh khu đất đó, biết người ta để ra 1,5 m để làm lối đi?

A. 194,5 m;

B. 54,5 m;

C. 12,5 m;

D. 56 m.

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị của a thoả mãn 9 = a2?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 10. Giá trị của biểu thức B = -16+-25 là:

A. 41;

B. – 41;

C. 9;

D. – 9.

Câu 10. Chọn đáp án đúng. Cho biểu thức C = 1|16|.

A. Giá trị của biểu thức C là một số nguyên;

B. Giá trị của biểu thức C là một số vô tỉ;

C. Giá trị của biểu thức C là một số hữu tỉ;

D. Giá trị của biểu thức C là số tự nhiên.

Câu 11. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 7,5 m. Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 2 m, phần còn lại dùng để trồng rau. Tính diện tích dùng để trồng rau và làm tròn đến hàng phần trăm.

A. 75 m2;

B. 4p m2;

C. 62,43 m2;

D. 87, 57 m2.

Câu 12. Sử dụng máy tính cầm tay, tính kết quả của phép tính 13+132và làm tròn đến hàng phần mười.

A. 21,99;

B. 22;

C. 21,99…;

D. 21.

Câu 13. So sánh 4(3) và 4,3367…

A. 4(3) > 4,3367…;

B. 4(3) < 4,3367…;

C. 4(3) = 4,3367…;

D. Không so sánh được.

Câu 14. So sánh số đối của 7và 8

A. Số đối của 7lớn hơn số đối của 8;

B. Số đối của 7bé hơn số đối của 8;

C. Số đối của 7bằng số đối của 8;

D. Không so sánh được.

Câu 15. Chọn câu đúng.

A. 5+5=25 ;

B. 5+5= 0;

C. 5+5= 1 ;

D. 5+5= – 1.

Câu 16. Chọn đáp án đúng:

A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;

B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu 𝕀;

C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu  .

Câu 17. Trong các số 211;  0,232323...;  0,20022...;  14 ,số vô tỉ?

A. 211 ;                  

B. 0,232323…;    

C.0,20022…;                 

D. 14 .

Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0,36=0,6 ;

B. 62=6 ;

C. 150=100+50 ;

D. 81225=35 .

Câu 19. Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A. 3 ;

B. 16𝕀 ;

C. π ;

D. 81 .

Câu 20. Tìm x nguyên để A=35x9+2  có giá trị nguyên biết x < 30?

A. 4;

B. 9;

C.16;

D. 25.

Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tập số thực được kí hiệu là  ;

B. Số tự nhiên không phải là số thực;

C. Quan hệ giữa các tập số ;

D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.

Câu 22. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 4 ;

B. 3 ;

C. 23 ;

D. 9 .

Câu 23. Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1

A. 0; 1; 2; …; 9;

B. 1; 2; …; 9;

C. 0;

D. 1.

Câu 24. So sánh 0,(31) và 0,3(12).

A. 0,(31) = 0,3(12);

B. 0,(31) > 0,3(12);

C. 0,(31) < 0,3(12);

D. Không so sánh được.

Câu 25. Trong các số |− 9,35|; 50 ; 6,(23); 3 số lớn nhất là:

A. |− 9,35|;

B. 6,(23);

C. 13 ;

D. 3.

Câu 26. Làm tròn số  5 đến hàng phần nghìn được số:

A. 2,23;

B. 2,2361;

C. 2,236;

D. 2,237.

Câu 27. Làm tròn số -193 đến hàng phần trăm được số:

A. − 6,34;

B. − 6,33;

C. − 6,4;

D. − 6,3.

Câu 28. Làm tròn số π đến hàng phần mười được số:

A. 3,14;

B. 3,15;

C. 3,2;

D. 3,1.

Câu 29. Làm tròn số 183,(1) đến hàng đơn vị được số:

A. 183,1;

B. 183,11;

C. 183;

D. 184.

Câu 30. Làm tròn số 5 000π đến hàng trăm được số:

A. 15 707;

B. 15 708;

C. 15 800;

D. 15 700.

Xem thử

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: