15 Bài tập Tam giác bằng nhau (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Tam giác bằng nhau Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Tam giác bằng nhau (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Xem thử
Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Câu 1: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?
A. ∆ABC = ∆EDA;
B. ∆ABC = ∆EAD;
C. ∆ABC = ∆AED;
D. ∆ABC = ∆ADE.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Xét ∆ABC và ∆AED, có:
AB = AE (gt)
BC = DE (gt)
AC = AD (gt)
Nên ∆ABC = ∆AED (c.c.c).
Vậy đáp án C đúng.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Biết PM = PQ, M P N ^ = Q P N ^ . Hỏi tam giác nào bằng với tam giác MPN?
A. ∆MPN = ∆QPN;
B. ∆MPN= ∆NPQ;
C. ∆MPN = ∆PNQ;
D. ∆MPN = ∆PQN.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Xét ∆MPN và ∆QPN, có:
PM = PQ (gt)
M P N ^ = Q P N ^ (gt)
PN là cạnh chung
Nên ∆MPN = ∆QPN (c.g.c).
Vậy đáp án A đúng.
Câu 3: Cho ∆ABC = ∆MNP. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB = MN;
B. AC = NP;
C. A ^ = M ^ ;
D. P ^ = C ^ ;
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có: ∆ABC = ∆MNP Nên A ^ = M ^ ; P ^ = C ^ ; AB = MN; AC = MP; BC = NP
Nên đáp án A, C, D đúng, B sai.
Câu 4: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết A ^ = 23°. Khi đó:
A. D ^ = 23°;
B. D ^ = 32°;
C. E ^ = 23°;
D. E ^ = 32°.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có: ∆ABC = ∆DEF nên D ^ = A ^ (hai góc tương ứng)
Nên D ^ = 23°
Câu 5: Hai tam giác bằng nhau là:
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau.
Câu 6: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết A ^ = 32°, F ^ = 78°. Tính B ^ ; E ^ .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có: ∆ABC = ∆DEF nên D ^ = A ^ = 32 ° , B ^ = E ^ , C ^ = F ^ = 78 ° (các cặp góc tương ứng bằng nhau)
Xét ∆ABC có A ^ + B ^ + C ^ = 180 ° (định lý tổng ba góc trong tam giác)
Suy ra B ^ = 180 ° − ( A ^ + C ^ )
= 180° - ( 32° + 78° )
= 180° - 110° = 70°
Vậy B ^ = E ^ = 70°
Câu 7: Cho hai tam giác MNP và IKJ có: MN = IK; NP = KJ; MP = JI; M ^ = I ^ ; J ^ = P ^ ; N ^ = K ^ .Khi đó:
A. ∆MNP = ∆IJK;
B. ∆MNP = ∆IKJ;
C. ∆MNP = ∆KIJ;
D. ∆MNP = ∆JKL.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Xét ∆MNP và ∆IKJ có:
MN = IK; NP = KJ; MP = JI; M ^ = I ^ ; J ^ = P ^ ; N ^ = K ^ .
Nên ∆MNP và ∆IKJ.
Câu 8: Cho ∆IHK = ∆DEF. Biết I ^ = 40°, E ^ = 68°. Tính .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có: ∆IHK = ∆DEF nên D ^ = I ^ = 32 ° , H ^ = E ^ = 60 ° (các cặp góc tương ứng bằng nhau)
Xét ∆IHK có I ^ + H ^ + K ^ = 180 ° (định lý tổng ba góc trong tam giác)
Suy ra:
K ^ = 180 ° − ( I ^ + H ^ ) = 180 ° - ( 40 ° + 60 ° ) = 180 ° - 100 ° = 80 °
Vậy D ^ = 40 ° ; K ^ = 80 ^ °
Câu 9: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 5 cm, MP = 7 cm và chu vi của ∆ABC bằng 22 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.
A. NP = BC = 9 cm;
B. NP = BC = 11 cm;
C. NP = BC = 10 cm;
D. NP = 9 cm; BC = 10 cm.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có ∆ABC = ∆MNP nên AB = MN = 5cm, AC = MP = 7cm, BC = NP (các cạnh tương ứng bằng nhau)
Chu vi tam giác ABC là: AB + AC + BC = 22cm
Nên BC = 22 – (AB + AC)
= 22 – (5 + 7) = 22 – 12 = 10 (cm).
Vậy NP = BC = 10 cm.
Câu 10: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 7 cm, MP = 10 cm và chu vi của tam giác 24 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.
A. MN = AC = 7 cm; BC = NP = 10 cm;
B. MN = AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;
C. MN = 7 cm; AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;
D. MN = 10 cm; AC = 7 cm; BC = NP = 7 cm.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có ∆ABC = ∆MNP nên AB = MN = 7cm, AC = MP = 10cm, BC = NP (các cạnh tương ứng bằng nhau)
Chu vi tam giác ABC là: AB + AC + BC = 24 (cm).
Nên BC = 24 – (AB + AC)
= 24 – (7 + 10) = 24 – 17 = 7 (cm).
Suy ra NP = BC = 7 cm.
Vậy MN = 7 cm; AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm.
Câu 11: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm. Tính chu vi ∆DEF là:
A. 24 cm;
B. 20 cm;
C. 18 cm;
D. 30 cm.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có: ∆ABC = ∆DEF nên AB = DE = 6 cm; AC = DF = 8 cm, BC = EF = 10 cm (các cạnh tương ứng bằng nhau).
Chu vi tam giác DEF là:
DE + DF + EF = 6 + 8 + 10 = 24 (cm).
Vậy chu vi tam giác DEF là 24 cm.
Câu 12: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết rằng AB = 5 cm; AC = 12 cm; EF = 13 cm. Tính chu vi ∆DEF là:
A. 30 cm;
B. 22 cm;
C. 18 cm;
D. 20 cm.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có: ∆ABC = ∆DEF nên AB = DE = 5 cm; AC = DF = 12 cm, BC = EF = 13 cm (các cạnh tương ứng bằng nhau).
Chu vi tam giác DEF là:
DE + DF + EF = 5 + 12 + 13 = 30 (cm).
Câu 13: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết A ^ + B ^ = 130 ° ; E ^ = 55 ° . Tính A ^ , C ^ , D ^ , F ^ .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có ∆ABC = ∆DEF nên: A ^ = D ^ ; F ^ = C ^ ; B ^ = E ^ = 55 °
Xét tam giác ABC có:
A ^ + B ^ = 130 ° (gt)
Suy ra A ^ = 130 ° - B ^ = 130 ° - 55 ° = 75 °
Lại có A ^ + B ^ + C ^ = 180 °
Suy ra C ^ = 180 ° - ( A ^ + B ^ ) = 180 ° - 130 ° = 50 °
Vậy A ^ = D ^ = 75 ° ; F ^ = C ^ = 50 °
Câu 14: Cho ∆ABC = ∆MNP, trong đó A ^ = 110 ° ; P ^ = 30 ° . So sánh các góc A; B; C.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có ∆ABC = ∆MNP nên C ^ = P ^ = 30 ° (hai góc tương ứng)
Xét tam giác ABC có A ^ + B ^ + C ^ = 180 °
Nên B ^ = 180 ° - A ^ - C ^ = 180 ° - 110 ° - 30 ° = 40 °
Vì A ^ = 110 ° ; B ^ = 40 ° ; C ^ = 40 ° nên A ^ > B ^ > C ^
Câu 15: Cho ∆ABC = ∆MNP, trong đó A ^ = 30 ° ; P ^ = 60 ° . So sánh các góc N; M; P.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Vì ∆ABC = ∆MNP nên: A ^ = M ^ = 30°; C ^ = P ^ = 60°; B ^ = N ^ .
Xét tam giác MNP có: M ^ + N ^ + P ^ = 180°.
Nên N ^ = 180° − M ^ − P ^ = 180° – 30° – 60° = 90°
Vậy N ^ > P ^ > M ^ .
Xem thử