15 Bài tập Định lí và chứng minh một định lí (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Định lí và chứng minh một định lí Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Định lí và chứng minh một định lí (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong những khẳng định sau đây.
A. Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận;
B. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng;
C. A, B đều đúng;
D. A, B đều sai.
Câu 2. Cho định lí có giả thiết: góc xOy và x’Oy’ là hai góc đối đỉnh (như hình vẽ). Kết luận của định lí là:
A. = ;
B. = ;
C. = ;
D. A, B đều đúng.
Câu 3. Hãy phát biểu phần còn thiếu của kết luận trong định lí sau: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong ...
A. song song;
B. cắt nhau;
C. bằng nhau;
D. vuông góc;
Câu 4. ChọnCâu đúng.
A. Giả thiết của định lý là điều cho biết;
B. Kết luận của định lý là điều được suy ra;
C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra;
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 5. Hãy chỉ ra giải thiết của định lí sau: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau;
B. Hai đường thẳng đó song song;
C. Đáp án A và B đúng;
D. Đáp án A và B sai.
Câu 6. Khi chứng minh một định lí, người ta cần:
A. Chứng minh định lí đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết;
B. Chứng minh định lí đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết;
C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường có thể xảy ra của giả thiết;
D. Chứng minh định lí đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
Câu 7. Trong định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Giả thiết của định lí là:
A. a cắt b tại O;
B. góc O1 và góc O2 là hai góc đối đỉnh;
C. góc O1 và góc O2 là hai góc bằng nhau;
D. góc O1 và góc O2 là hai góc nhọn.
Câu 8. Phát biểu bằng lời định lí sau:
GT |
a c; b c. |
KL |
a // b . |
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau;
B.Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau;
C. Nếu hai đường thằng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau;
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.
Câu 9. Trong định lí “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”.
Giả thiết: a // b, a c. Kết luận của định lí trên là:
A. a // b, a c;
B. a // b;
C. b c;
D. a // b, a c, b c.
Câu 10. Điền vào chỗ chấm phần kết luận để hoàn thành định lí sau:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong …
A. Bằng nhau;
B. Kề nhau;
C. Phụ nhau;
D. Kề bù nhau.
Câu 11. Điền vào chỗ chấm phần giả thiết để hoàn thành định lí sau:
Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng … với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
A. Song song;
B. Vuông góc;
C. Cắt nhau;
D. A, B, C đều đúng.
Câu 12. Phát biểu bằng lời định lí sau:
GT |
+ = 90 ; + = 90 |
KL |
= . |
A. Hai góc cùng phụ một góc thứ ba thì bằng nhau;
B. Hai góc cùng bù một góc thứ ba thì bằng nhau;
C. Hai góc cùng phụ một góc thứ ba thì bù nhau;
D. Hai góc cùng phụ một góc thứ ba thì kề nhau.
Câu 13. Trong các câu sau,Câu nào cho một định lí:
A. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông;
B. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc nhọn;
C. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc bẹt;
D. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc tù.
Câu 14. Điền vào chỗ trống bằng những nội dung thích hợp để được các định lí: “Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì …”
A. M nằm giữa A và B;
B. MA ¹ MB;
C. MA = MB = AB;
D. MA + MB ¹ AB.
Câu 15. ChọnCâu sai. Điền vào chỗ trống bằng những nội dung thích hợp để được các định lí: “Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì …”
A. Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy;
B. = ;
C. = = ;
D. = = .