15 Bài tập Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Xem thử
Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Câu 1. Với mọi x, y, z ∈ ℚ : x + y = z. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x = ?
A. x = z – y;
B. x= y – z;
C. x= z + (– y);
D. Cả A và C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Với mọi x, y, z ∈ ℚ : x + y = z.
Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x = z – y và x = z + (– y).
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x 15 + 7 20 = 73 60 là:
A. x = 13;
B. x = 52;
C. x = 15;
D. x = 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có:
x 15 + 7 20 = 73 60
x 15 = 73 60 − 7 20
x 15 = 13 15
x = 13.
Vậy x = 13.
Câu 3. Cho biểu thức A = − 2 9 + − 3 4 + 3 5 + 1 15 + 1 57 + 1 3 + − 1 36 . Giá trị của biểu thức A là:
A. 1 - 57 ;
B. 1 57 ;
C. - 1 36 ;
D. 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có:
A = − 2 9 + − 3 4 + 3 5 + 1 15 + 1 57 + 1 3 + − 1 36
= − 2 9 + − 3 4 + − 1 36 + 3 5 + 1 3 + 1 15 + 1 57
= ( − 1 ) + 1 + 1 57
= 0 + 1 57 = 1 57
Câu 4. Tổng phân số sau 1 12 + 1 23 + 1 3 . 4 + … + 1 2033 . 00 là:
A. 2004 2003 ;
B. 2003 2004 ;
C. − 2003 2004 ;
D. − 2004 2003 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức sau:
1 n ( n + 1 ) = 1 n − 1 n + 1 .
Từ công thức trên, ta phân tích bài toán như sau:
1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + … + 1 2003.2004
= 1 1 − 1 2 + 1 2 − 1 3 + 1 3 − 1 4 + ... + 1 2003 − 1 2004
= 1 1 − 1 2 + 1 2 − 1 3 + 1 3 − 1 4 + ... + 1 2003 − 1 2004
= 1 1 + − 1 2 + 1 2 + − 1 3 + 1 3 + ... + − 1 2003 + 1 2003 − 1 2004
= 1 1 − 1 2004
= 2003 2004
Câu 5. Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (−B + C + D). Ta thu được kết quả là:
A. C + B – A –D;
B. D + B – C –A;
C. A + B – C –D;
D. B −A – C –D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "−" đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "−"thành dấu "+"và dấu "+" thành dấu "−".
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+"đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
Do đó A – (−B + C + D) = A + B – C –D
Câu 6. Kết quả phép tính − 2021 2022 ⋅ 9 11 + − 2021 2022 ⋅ 2 11 bằng:
A. 2021 2022 ;
B. − 9 11 ;
C. − 2021 2022 ;
D. 1.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là : C
Ta có:
− 2021 2022 ⋅ 9 11 + − 2021 2022 ⋅ 2 11
= − 2021 2022 . 9 11 + 2 11
= − 2021 2022 .1 = − 2021 2022
Câu 7. Kết quả tìm được của trong biểu thức 1 2 − x = 1 2 là:
A. - 1 2
B. 1 4
C. 0
D. 3 2
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có:
1 2 − x = 1 2
x = 1 2 - 1 2
x = 0
Vậy x = 0.
Câu 8. Kết quả tìm được của trong biểu thức − x 27 − 1 = 2 3 là:
A. 45
B. -45
C. -5
D. -135
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
− x 27 − 1 = 2 3
− x 27 = 2 3 + 1
− x 27 = 5 3
x = 5. ( − 27 ) 3
x = −45
Vậy x = −45.
Câu 9. Giá trị của phép tính 1 4 + − 1 2 + 2 3 bằng:
A. 3 12 ;
B. 4 12 ;
C. 5 12 ;
D. 6 12 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có 1 4 + - 1 2 + 2 3
= 1 4 + 1 6 = 10 24 = 5 12
Câu 10. Kết quả tìm được của trong biểu thức x − 3 4 = 1 2 là:
A. 5 4 ;
B. - 5 4 ;
C. 3 4 ;
D. - 1 4 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có:
x − 3 4 = 1 2
x = 1 2 + 3 4
x = 5 4
Vậy x = 5 4 .
Câu 11. Kết quả thực hiện phép tính 2 2 3 + 1 1 3 : 1 4 − 25 là:
A. 9;
B. −9;
C. −24;
D. 24.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có: 2 2 3 + 1 1 3 : 1 4 − 25
= 3 3 3 : – 25
= 4.4 – 25
= 16 – 25 = – 9
Câu 12. Kết quả thực hiện phép tính 10 3 + 2.5 3 + 5 3 55 là:
A. 55;
B. 25;
C. (−5)2 ;
D. Đáp án B, C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có: 10 3 + 2.5 3 + 5 3 55
= 2 3 .5 3 + 2.5 3 + 5 3 55
= 5 3 2 8 + 2 + 1 55 = 11.5 3 55
= 5 3 5 = 25 = (−5)2 .
Câu 13. Kết quả tìm được của trong biểu thức (x − 1)100 = (x − 1)1000 là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Đáp án B, C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có hai lũy thừa có cơ số bằng nhau và số mũ khác nhau.
Nên hai lũy thừa đó bằng nhau khi cơ số của chúng bằng 0 hoặc 1.
Do đó x − 1 = 0 hoặc x – 1 = 1
+ Với x – 1 = 0 thì x = 1.
+ Với x – 1 = 1 thì x = 2.
Câu 14. Kết quả của biểu thức sau – (–171 – 172 + 223) – (171 + 172) + 223 là:
A. 1;
B. 342;
C. 344;
D. 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có:
– (–171 – 172 + 223) – (171 + 172) + 223
= 171 + 172 – 223 – 171 – 172 + 223
=(171 − 171) + (172 − 172) + (223 − 223)
= 0 + 0 + 0 = 0.
Câu 15. Đối với biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự:
A. ( ) → [ ] → { };
B. [ ] → ( ) → { };
C. { } → [ ] → ( );
D. { } → ( ) → [ ].
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Đối với biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự: ( ) → [ ] → { }.
Xem thử