15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Câu 1. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:
A. Các hình bình hành;
B. Các hình thoi;
C. Các hình chữ nhật;
D. Các hình tam giác.
Câu 2. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác có tính chất nào sau đây?
A. Song song;
B. Bằng nhau;
C. Vuông góc với nhau;
D. Cả A và B.
Câu 3. Hình lăng trụ tam giác có mấy cặp mặt song song với nhau?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 1.
Câu 4. Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;
B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;
C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;
D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.
Câu 5. Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau:
A. Các mặt đáy là hình chữ nhật;
B. Các mặt bên là hình chữ nhật ;
C. Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;
D. Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.
Câu 6. Lưỡi rìu trong hình dưới đây có hình gì?
A. Hình tam giác;
B. Hình lăng trụ tứ giác;
C. Hình lăng trụ tam giác;
D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 7. Mỗi đỉnh của hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu góc vuông?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình bình hành;
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình thang cân;
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tứ giác;
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tam giác.
Câu 9. Hình lăng trụ đứng tứ giác có
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt;
B. 10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt;
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt;
D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
Câu 10. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác không thể là hình nào?
A. Hình chữ nhật;
B. Hình vuông;
C. Hình tam giác;
D. Hình thang.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Có hai mặt nào song song với nhau?
A. A’B’BA và B’C’CB;
B. ABC và A’B’C’ ;
C. ABC và A’B’BA ;
D. A’C’CA và A’B’BA.
Câu 12. Tấm lịch để bàn dưới đây có dạng hình gì?
A. Hình lập phương;
B. Hình lăng trụ đứng tứ giác;
C. Hình hộp chữ nhật;
D. Hình lăng trụ đứng tam giác.
Câu 13. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có hai mặt đáy là hình tứ giác, bốn mặt bên là hình chữ nhật;
B. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;
C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt;
D. Mỗi đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác có 2 góc vuông.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu cạnh bằng cạnh AA’?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật. Góc ADC là:
A. Góc nhọn;
B. Góc tù;
C. Góc vuông;
D. Không xác định được.