Với 30 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 7 Chương 1: Số hữu tỉ có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
Câu 1. Cho a, b ∈ ℤ, b ≠ 0, x = .Nếu a, b khác dấu thì:
A. x = 0;
B. x> 0;
C. x < 0;
D. Cả B, C đều sai.
Đáp án đúng là: C
Ta có x = ; a, b ∈ ℤ, b ≠ 0; a, b khác dấu thì x < 0.
Vì số hữu tỉ là phép chia số a cho số b mà hai số nguyên a, b khác dấu nên khi chia cho nhau luôn ra số âm suy ra x < 0).
Câu 2. Số hữu tỉ được biểu diễn bởi:
A. Bốn điểm trên trục số;
B. Ba điểm trên trục số;
C. Hai điểm trên trục số;
D. Một điểm duy nhất trên trục số.
Đáp án đúng là: D
Trên trục số mỗi số chỉ được biểu diễn bởi một điểm duy nhất. Số hữu tỉ được biểu diễn trên trục số như hình dưới đây:
Câu 3. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ;
B. Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;
C. Số 0 là số hữu tỉ âm;
D. Số 0 là số hữu tỉ dương.
Đáp án đúng là: B
Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm.
Câu 4. Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; lần lượt là:
A. −0,5; 2; 9; ;
B. −0,5; 2; −9; ;
C. −0,5; 2; −9; ;
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Đáp án đúng là: C
Hai số hữu tỉ có điểm biểu diễn trên trục số cách đều và nằm về hai phía điểm gốc O là hai số đối nhau. Số đối của số hữu tỉ x là –x.
Nên số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; lần lượt là −0,5; 2; −9; .
Câu 5. Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: B
+ Ta có: < 0; < 0; 0 <
+ So sánh và
Ta có:
Vì nên .
Do đó .
Vậy thứ tự sắp xếp tăng dần là .
Câu 6. Số hữu tỉ không thỏa mãn điều kiện sau là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Đáp án đúng là: D
Ta có: nên .
Suy ra .
Mà .
Do đó không thuộc tập hợp các số hữu tỉ .
Vậy chọn đáp án D.
Câu 7. Kết quả của phép tính:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là:B
Ta có:
Câu 8. Giá trị x thỏa mãn: x + là:
A. x = ;
B. x = ;
C. x = ;
D. x = .
Đáp án đúng là: A
Ta có: x +
x =
x =
x =
x = .
Vậy x = .
Câu 9. Giá trị của biểu thức bằng :
A. ;
B.
C. ;
D.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Câu 10. Kết quả của phép tính :
A. −6;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Câu 11. Kết quả phép tính: là :
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Câu 12. Giá trị x thỏa mãn là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: C
Ta có:
x :
Vậy .
Câu 13. Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: D
Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy vào được bể, vòi thứ 2 chảy vào được bể. Do đó:
Sau 3 giờ vòi thứ nhất chảy vào được (bể).
Sau 5 giờ vòi thứ hai chảy vào được (bể).
Vậy cả hai vòi chảy vào được:
(bể)
Câu 14. Cho hai số hữu tỉ x = ; y = (với a, b, m ∈ ℤ , m ≠ 0). Vậy x + y = ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: A
Với x = ; y = (với a, b, m ∈ ℤ , m ≠ 0).
Suy ra: x+y .
Câu 15. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
A. xm.xn = xm+n;
B. xm.xn = xm−n ;
C. xm.xn = xm:n ;
D. xm.xn = xm.n .
Đáp án đúng là: A
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ với nhau: xm.xn = xm+n
Câu 16. Số x12 không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây ?
A. x18 : x6 (x ≠ 0);
B. x4 . x8 ;
C. x2 . x6;
D.
Đáp án đúng là: C
Ta có :
x18 : x6 = x18–6 = x12 (x ≠ 0)
x4 . x8 = x4+8 = x12
x2 . x6 = x2 + 6 = x8
= x3.4 = x12
Câu 17. Giá trị x thỏa mãn là:
A. 5;
B. 4;
C. 26 ;
D. 8.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2x = 22 . 2
2x = 24
x = 4
Vậy x = 4.
Câu 18. Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 . Kết quả biểu thức A là: