15 Bài tập Phép nhân và phép chia đa thức một biến (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia đa thức một biến Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Phép nhân và phép chia đa thức một biến (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7
Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Câu 1. Kết quả của phép nhân 2x . (3x3 + 7x − 9) là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 6x2 + 14x − 18;
B. 6x3 + 14x2 − 18x;
C. 6x3 + 14x2 − 11x;
D. 5x3 + 9x2 − 7x.
Câu 2. Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 10x2 − 3x − 2;
B. 10x2 − x + 4;
C. 10x2 + x − 2;
D. 10x2 − x − 2.
Câu 3. Kết quả của phép nhân (x + 2)(3x2 + 4x − 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 4x3 + 6x2 + 7x − 2;
B. 3x3 + 10x2 + 7x + 2;
C. 3x3 + 10x2 + 7x − 2;
D. 2x3 + 10x2 + 8x − 2.
Câu 4. Kết quả của phép nhân (−2x2 + 5x +3)(2x2 − 3x − 1)là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 4x4 + 16x3 − 7x2 − 14x − 3;
B. −4x4 + 16x3 − 7x2 − 4x − 3;
C. −4x4 + 16x3 − 7x2 − 14x − 3;
D. −4x4 + 16x3 − 7x2 − 14x + 3.
Câu 5. Kết quả của phép chia (3x5 − 6x3 + 9x2) : 3x2là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. x3 − 3x + 3;
B. x3 − 2x2 + 3x;
C. x3 − 2x2 + 3;
D. x3 − 2x + 3.
Câu 6. Phép chia đa thức (4x2 + 5x − 6) cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là:
A. 4x − 3;
B. 4;
C. 4x + 3;
D. 3x + 2.
Câu 7. Phép chia đa thức (6x3 + 5x + 3) cho đa thức (2x2 + 1) được đa thức dư là:
A. 2x − 3;
B. 2x + 3;
C. x − 3;
D. 0.
Câu 8. Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:
A. 6x2 + 3x − 9;
B. 6x2 + 6x − 9;
C. 6x2 + 3x + 9;
D. 6x2 + 5x − 9.
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức sau: 12 . (8x2 − 4) . :
A. 6;
B. 8x2 − 4;
C. 96x2 − 48;
D. 16x2 − 8.
Câu 10. Đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật (như hình bên dưới) là:
A. 3x3 − x2 − 22x + 24;
B. 3x2 − 10x + 8;
C. x3 − x2 − 30x +16;
D. 3x3 + 2x2 − 26x + 12.
Câu 11. Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong có chiều dài bằng 3x + 3 và chiều rộng bằng 2x (như hình bên dưới). Biểu thức biểu thị diện tích phần tô màu xanh là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. 19x2 − 16x + 1;
B. 9x2 + 8x + 3;
C. 19x2 − 16x − 3;
D. 25x2 − 7x + 1.
Câu 12. Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng (2x2 − x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3).
A. x + 2;
B. x − 2;
C. 2x + 1;
D. x.
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (−2x3 + 13x2 − 27x + 18) và diện tích đáy bằng (x2 − 5x + 6) . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 3x + 3;
B. −2x + 3;
C. 2x + 2;
D. x + 3.
Câu 14. Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1)lần lượt là:
A. 4x + 3; 6x − 2;
B. 2x + 3; 3x − 1;
C.4x − 3; 0;
D. 4x − 3; 6x − 2.
Câu 15. Xác định a để đa thức 15x2 − 10x + a chia hết cho 5x – 3.
A. ;
B. 3;
C. 5;
D. .