Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX có lời giải chi tiết giúp học sinh 11 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Lịch sử.
Câu hỏi trắc nghiệm Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX (có đáp án)
Câu 1:
Tuy đã hoàn thành về cơ bản công cuộc bình định Việt Nam những thực dân Pháp vẫn gặp phải sự phản kháng quyết liệt của lực lượng nào?
A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Nam Kì
B. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân
C. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Trung Kì
D. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Bắc Kì
Câu 2:
Người đứng đầu phái chủ chiến chủ trương chống Pháp trong triều đình Huế là
A. Phan Thanh Giản
B. Vua Hàm Nghi
C. Tôn Thất Thuyết
D. Nguyễn Văn Tường
Câu 3:
Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế (7/1885) thất bại, Tôn Thất Thuyết đã làm gì?
A. Đưa vua Hàm Nghi đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị)
B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng chống Pháp
C. Bổ sung lực lượng quân sự để chống lại quân Pháp
D. Đưa vua Hàm Nghi đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh)
Câu 4:
Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp
B. kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến
C. kêu gọi văn thân, sĩ phu trong cả nước tiến hành cải cách chính trị - xã hội
D. tố cáo tội ác của thực dân Pháp và kêu gọi nhân dân tiếp tục kháng chiến
Câu 5:
Phong trào Cần vương diễn ra sôi nổi ở
A. Trung Kì và Nam Kì
B. Bắc Kì và Nam Kì
C. Bắc Kì và Trung Kì
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
Câu 6:
Trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương đặt dưới sự chỉ huy của
A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường
B. vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn
D. Nguyễn Đức Nhuận và Đào Doãn Dịch
Câu 7:
Bộ chỉ huy của phong trào Cần vương đóng địa bàn tại hai tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi và Bình Định
B. Quảng Nam và Quảng Trị
C. Quảng Bình và Quảng Trị
D. Quảng Bình và Hà Tĩnh
Câu 8:
Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đã đưa ông đi đày ở đâu?
A. Tuynidi
B. Angiêri
C. Mêhicô
D. Nam Phi
Câu 9:
Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần vương
A. hoàn toàn chấm dứt
B. chỉ hoạt động cầm chừng
C. vẫn tiếp tục nhưng thu hẹp địa bàn ở Nam Trung Bộ
D. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành những trung tâm lớn
Câu 10:
Nội dung nào dưới đây phản ánh ý nghĩa của phong trào Cần vương?
A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam
B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập
C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân
D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX
Câu 11:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương là gì?
A. Triều đình nhà Nguyễn đã đầu hàng thực dân Pháp
B. Các cuộc khởi nghĩa trong phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam
Câu 12:
Phong trào Cần vương mang đặc điểm của phong trào yêu nước theo
A. khuynh hướng phong kiến
B. khuynh hướng dân chủ tư sản
C. theo khuynh hướng vô sản
D. theo khuynh hướng tư sản
Câu 13:
Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX là
A. khởi nghĩa Hương Khê
B. khởi nghĩa Hùng Lĩnh
C. khởi nghĩa Ba Đình
D. khởi nghĩa Bãi Sậy
Câu 14:
Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892) do ai lãnh đạo?
A. Đinh Công Tráng
B. Nguyễn Thiện Thuật
C. Phan Đình Phùng
D. Đinh Gia Quế
Câu 15:
Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887) đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Phạm Bành, Đinh Công Tráng
B. Nguyễn Thiện Thuật, Đinh Gia Quế
C. Tống Duy Tân, Trần Xuân Soạn
D. Phạm Bành, Cầm Bá Thước
Câu 16:
Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Cao Điền và Tống Duy Tân
B. Tống Duy Tân và Cao Thắng
C. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám
D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
Câu 17:
Cao Thắng có vai trò như thế nào trong khởi nghĩa Hương Khê?
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự
B. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa
C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, chế tạo vũ khí
D. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
Câu 18:
Giai đoạn từ 1885 đến năm 1888, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ chủ yếu nào?
A. Tập trung lực lượng đánh thực dân Pháp
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu
C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu
D. Chặn đánh các đoàn xe vận tải của thực dân Pháp
Câu 19:
Giai đoạn từ 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Tập trung lực lượng đánh Pháp
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu
C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu
D. Chiến đấu quyết liệt với quân Pháp
Câu 20:
Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Hương Khê
B. khởi nghĩa Yên Thế
C. khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. khởi nghĩa Bãi Sậy
Câu 21:
Nông dân Yên Thế đứng lên chống Pháp để
A. hưởng ứng chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
B. chống lại chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, bảo vệ cuộc sống
C. phản ứng lại hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình nhà Nguyễn
D. chống lại chính sách bóc lột và bình định của thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
Câu 22:
Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa Yên Thế là
A. công nhân
B. nông dân
C. các dân tộc miền núi
D. công dân và công nhân
Câu 23:
Đến năm 1891, từ Yên Thế, nghĩa quân của Đề Nắm đã mở rộng hoạt động sang vùng nào?
A. Tiên Lữ (Hưng Yên)
B. Phủ Lạng Thương
C. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng
D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương
Câu 24:
Trong giai đoạn từ năm 1893 đến năm 1897, lãnh tụ tối cao của khởi nghĩa Yên Thế là
A. Đề Nắm
B. Đề Thám
C. Nguyễn Trung Trực
D. Phan Đình Phùng
Câu 25:
Khởi nghĩa Yên Thế có điểm gì khác biệt so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương?
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
B. Đấu tranh chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Là sự phản ứng của nông dân trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
Câu 26:
Tháng 8 - 1892, nghĩa quân Hương Khê tập kích vào thị xã nào và giải phóng 700 tù chính trị?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
Câu 27:
Trận đánh nổi tiếng của nghĩa quân Hương Khê diễn ra vào tháng 5 - 1890 là trận tấn công
A. thị xã Hà Tĩnh
B. đồn Nu
C. đồn Trường Lưu
D. đồn Mang Cá
Câu 28:
Trong trận tấn công đồn Nu (Thanh Chương), trên đường tiến về tỉnh lị nào, Cao Thắng đã bị trúng đạn và hi sinh năm 29 tuổi?
A. Hà Tĩnh
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Quảng Bình
Câu 29:
Ngày 17 - 10 - 1894, nghĩa quân Hương Khê giành thắng lợi lớn trong trận nào?
A. Tấn công đồn Trường Lưu
B. Tập kích thị xã Hà Tĩnh
C. Tấn công đồn Nu
D. Phục kích ở núi Vụ Quang
Câu 30:
Cuộc khởi nghĩa nào trong phong trào Cần vương tồn tại hơn 10 năm?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
C. Khởi nghĩa Ba Đình
D. Khởi nghĩa Hương Khê
Câu 31:
Năm 1896, những thủ lĩnh cuối cùng của cuộc khởi nghĩa nào trong phong trào Cần vương lần lượt rơi vào tay Pháp?
A. Khởi nghĩa Ba Đình
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
Câu 32:
Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là?
A. Khởi nghĩa Yên Thế
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. Khởi nghĩa Ba Đình
Câu 33:
Lực lượng nào tham gia đông nhất trong khởi nghĩa Yên Thế?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Nông dân và công nhân
D. Các dân tộc ở miền núi
Câu 34:
Nguyên nhân nào khiến nông dân Yên Thế đứng lên khởi nghĩa chống Pháp?
A. Hưởng ứng theo lời kêu gọi của chiếu Cần vương
B. Thực dân Pháp tàn sát đẫm máu vô số người dân vô tội ở nơi này
C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình Huế
D. Chống chính sách cướp bóc và bình định quân sự của thực dân Pháp
Câu 35:
Yên Thế là vùng bán sơn địa ở phía tây bắc tỉnh
A. Tuyên Quang
B. Hưng Yên
C. Lạng Sơn
D. Bắc Giang
Câu 36:
Thủ lĩnh có uy tín nhất trong các toán quân chống Pháp ở vùng Yên Thế giai đoạn từ năm 1884 đến năm 1892 là
A. Đề Thám
B. Đề Nắm
C. Phạm Bành
D. Cao Điển
Câu 37:
Đến năm 1891, nghĩa quân Yên Thế làm chủ một vùng rộng lớn và mở rộng hoạt động sang
A. Tiên Lữ (Hưng Yên)
B. Phủ Lạng Thương
C. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng
D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương
Câu 38:
Người trở thành thủ lĩnh tối cao của cuộc khởi nghĩa Yên Thế từ năm 1893 là
A. Đề Nắm
B. Đề Thám
C. Nguyễn Thiện Thuật
D. Phan Đình Phùng
Câu 39:
Tháng 10 - 1894, theo thỏa thuận giữa hai bên, quân Pháp phải rút khỏi Yên Thế, Đề Thám được cai quản bốn tổng là
A. Yên Lễ, Nhã Nam, Hố Chuối, Yên Mĩ
B. Yên Lễ, Bố Hạ, Văn Lâm, Nhã Nam
C. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng
D. Yên Lễ, Phồn Xương, Nhã Nam, Khoái Châu
Câu 40:
Từ năm 1898 đến năm 1908, tranh thủ thời gian hòa hoãn kéo dài, Đề Thám cho nghĩa quân vừa sản xuất, vừa tích cực luyện tập quân sự tại đồn điền
A. Hố Chuối
B. Bố Hạ
C. Nhã Nam
D. Phồn Xương
Câu 1:
Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?
A. Thành Hà Nội bị thất thủ lần thứ hai (1882)
B. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An
C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất
D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt
Câu 2:
Tuy đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, nhưng thực dân Pháp đã vấp phải sự kháng cự của
A. một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Trung Kì
B. một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Bắc Kì
C. một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Nam Kì
D. một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân cả nước
Câu 3:
Đại diện phái chủ chiến trong triều đình Huế là
A. Phan Thanh Giản
B. Tôn Thất Thuyết
C. Trương Quang Ngọc
D. Tôn Thất Đàm
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh hành động của phái chủ chiến trong triều đình Huế?
A. Trừ khử những người không cùng chính kiến, bổ sung thêm vào lực lượng quân sự
B. Vận động binh lính người Việt trong quân đội Pháp chống lại thực dân Pháp
C. Phế bỏ những ông vua có biểu hiện thân Pháp, đưa Ưng Lịch còn nhỏ tuổi lên làm vua
D. Bí mật liên kết với sĩ phu, văn thân các nơi, xây dựng hệ thống sơn phòng và tuyến đường thượng đạo
Câu 5:
Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp bắt đầu
A. tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
B. đẩy mạnh công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. khai thác tài nguyên, thị trường và nguồn lao động ở Việt Nam
D. xúc tiến việc thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền thực dân
Câu 6:
Toàn quyền về chính trị và quân sự Pháp tại Việt Nam (tháng 7 - 1885) là
A. Hác-măng
B. Pa-tơ-nốt
C. Cuốc-lê
D. Đờ Cuốc-xi
Câu 7:
Người đã hạ lệnh cho các đạo quân của mình tấn công quân Pháp ở đồn Mang Cá và tòa Khâm sứ (tháng 7 - 1885) là
A. Trần Xuân Soạn
B. Tôn Thất Thiệp
C. Tôn Thất Thuyết
D. Trần Văn Định
Câu 8:
Sau khi cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã
A. bổ sung thêm lực lượng quân sự để chống lại quân Pháp
B. ra sức xây dựng hệ thống sơn phòng, tích trữ lương thảo, vũ khí
C. cùng vua Hàm Nghi rời khỏi Hoàng Thành chạy đến sơn phòng Ấu Sơn (Hà Tĩnh)
D. đưa vua Hàm Nghi ra khỏi Hoàng Thành, chạy ra sơn phòng ở Tân Sở (Quảng Trị)
Câu 9:
Ngày 13 - 7 - 1885, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần vương khi đang ở đâu?
A. Đồn Mang Cá
B. Căn cứ Ấu Sơn (Hà Tĩnh)
C. Căn cứ Tân Sở (Quảng Trị)
D. Kinh thành Huế
Câu 10:
Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là gì?
A. Tố cáo tội ác xâm lược và chính sách cai trị tàn bạo của thực dân Pháp
B. Kêu gọi các tầng lớp nhân dân đứng lên kháng chiến chống Pháp
C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến
D. Kêu gọi tiến hành cải cách toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoại
Câu 11:
Thời gian từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương được đặt dưới sự chỉ huy của
A. Hàm Nghi và Tôn Thất Thiệp
B. Trần Xuân Soạn và Tôn Thất Thuyết
C. Tôn Thất Thuyết và Trần Văn Định
D. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
Câu 12:
Từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương bùng nổ với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ trên phạm vi rộng lớn, nhất là ở
A. Trung Kì và Nam Kì
B. Bắc Kì và Nam Kì
C. Bắc Kì và Trung Kì
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
Câu 13:
Bộ chỉ huy của phong trào Cần vương đóng tại vùng rừng núi phía tây hai tỉnh
A. Thanh Hóa và Nghệ An
B. Quảng Ngãi và Bình Định
C. Quảng Bình và Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên - Huế và Quảng Trị
Câu 14:
Cuối năm 1888, vua Hàm Nghi rơi vào tay giặc do có sự chỉ điểm của
A. Nguyễn Xuân Ôn
B. Trương Quang Ngọc
C. Mai Xuân Thưởng
D. Nguyễn Đức Nhuận
Câu 15:
Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đưa ông đi đày ở đâu?
A. Tuy-ni-di
B. Mê-hi-cô
C. An-giê-ri
D. Nam Phi
Câu 16:
Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (cuối năm 1888), phong trào Cần vương
A. hoàn toàn chấm dứt do không còn lãnh đạo tối cao
B. hoạt động mang tính cầm chừng và rời rạc
C. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn
D. chỉ còn hoạt động chủ yếu ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Câu 17:
Trong nhũng năm 1888 - 1896, trước những cuộc hành quân càn quét dữ dội của thực dân Pháp, phong trào Cần vương chuyển sang hoạt động ở đâu?
A. Vùng đồng bằng
B. Vùng trung du và miền núi
C. Vùng rừng núi Tây Nguyên
D. Nam Kì lục tỉnh
Câu 18:
Cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh do ai chỉ huy?
A. Lê Trung Đình và Nguyễn Tự Tân
B. Trương Đình Hội và Nguyễn Tự Như
C. Tống Duy Tân và Cao Điển
D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
Câu 19:
Cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh do Tống Duy Tân và Cao Điển chỉ huy ở vùng rừng núi phía tây tỉnh
A. Hà Tĩnh
B. Thanh Hóa
C. Quảng Trị
D. Nghệ An
Câu 20:
Cuộc khởi nghĩa nào do Tống Duy Tân và Cao Điển chỉ huy ở vùng rừng núi phía tây tỉnh Thanh Hóa?
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
Câu 21:
Khởi nghĩa Hương Khê đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Tống Duy Tân và Cao Điển
B. Mai Xuân Thưởng và Bùi Điền
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
D. Trương Đình Hội và Nguyễn Tự Như
Câu 22:
Cuộc khởi nghĩa nào do Phan Đình Phùng và Cao Thắng lãnh đạo ở vùng rừng núi phía tây tỉnh Hà Tĩnh?
A. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa Hương Khê
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
Câu 23:
Khởi nghĩa Hương Khê do Phan Đình Phùng và Cao Thắng lãnh đạo ở vùng rừng núi phía tây tỉnh
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh
Câu 24:
Phong trào Cần vương kết thúc khi
A. cuộc khởi nghĩa Ba Đình bị đàn áp
B. cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh thất bại
C. cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy tan rã
D. cuộc khởi nghĩa Hương Khê chấm dứt
Câu 25:
Cuộc khởi nghĩa lớn nhất trong phong trào Cần vương là
A. khởi nghĩa Bãi Sậy
B. khởi nghĩa Hùng Lĩnh
C. khởi nghĩa Hương Khê
D. khởi nghĩa Ba Đình
Câu 26:
Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân vùng châu thổ sông Hồng cuối thế kỉ XIX là
A. khởi nghĩa Hương Khê
B. khởi nghĩa Bãi Sậy
C. khởi nghĩa Ba Đình
D. khởi nghĩa Hùng Lĩnh
Câu 27:
Bãi Sậy là vùng lau sậy rậm rạp thuộc các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mĩ của tỉnh
A. Thái Bình
B. Nam Định
C. Thanh Hóa
D. Hưng Yên
Câu 28:
Trong những năm 1883 - 1885, tại Bãi Sậy có phong trào kháng Pháp do ai lãnh đạo?
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Đinh Gia Quế
C. Phan Đình Phùng
D. Cao Thắng
Câu 29:
Từ năm 1885, vai trò lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy thuộc về
A. Phan Đình Phùng
B. Đinh Gia Quế
C. Nguyễn Thiện Thuật
D. Cao Thắng
Câu 30:
Hương Khê là một huyện miền núi phía tây tỉnh
A. Thanh Hóa
B. Hưng Yên
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Trị
Câu 31:
Lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Hương Khê là
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Tống Duy Tân
C. Đinh Công Tráng
D. Phan Đình Phùng
Câu 32:
Từ năm 1885 đến năm 1888, nghĩa quân Hương Khê làm nhiệm vụ gì?
A. Chiến đấu quyết liệt chống thực dân Pháp
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu
C. Chặn đánh các đoàn xe vận tải và các toán lính hành quân
D. Mở các cuộc tập kích đẩy lùi các cuộc hành quân của địch
Câu 33:
Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, ai đã tích cực chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện và xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình?
A. Đinh Công Tráng
B. Nguyễn Thiện Thuật
C. Cao Điển
D. Cao Thắng
Câu 34:
Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, Cao Thắng đã tích cực chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện và xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh
A. Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa
B. Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
Câu 35:
Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, Cao Thắng đã tích cực làm những việc gì cho nghĩa quân Hương Khê?
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự
B. Chuẩn bị lực lượng, tích trữ lương thực và vũ khí cho cuộc khởi nghĩa
C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, chế tạo súng trường theo mẫu của Pháp
D. Xây dựng căn cứ quân sự thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình
Câu 36:
Từ năm 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê
A. tập trung lực lượng chuẩn bị đánh Pháp
B. xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân
C. bước vào giai đoạn chiến đấu quyết liệt
D. do Tống Duy Tân và Cao Điển lãnh đạo
Câu 37:
Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. Khởi nghĩa Ba Đình
Câu 38:
Người đã cùng các thợ rèn làng Trung Lương và Vân Chàng (Đức Thọ) nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp là
A. Cao Điển
B. Cao Thắng
C. Phan Đình Phùng
D. Đinh Công Tráng
Câu 39:
Nghĩa quân Hương Khê được phiên chế thành 15 đơn vị nào dưới đây?
A. Sư đoàn
B. Quân đoàn
C. Lữ đoàn
D. Quân thứ
Câu 40:
Đại bản doanh của cuộc khởi nghĩa Hương Khê đặt tại đâu?
A. Núi Quạt
B. Đức Thọ
C. Núi Vụ Quang
D. Thanh Chương