Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Trung Quốc (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm Trung Quốc có lời giải chi tiết giúp học sinh 11 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Lịch sử.
Câu hỏi trắc nghiệm Trung Quốc (có đáp án)
Câu 1:
Từ thế kỉ XVIII, nhất là sang thế kỉ XIX, Trung Quốc đứng trước nguy cơ trở thành
A. “sân sau” của các nước đế quốc
B. “ván bài” trao đổi giữa các nước đế quốc
C. “quân cờ” cho các nước đế quốc điều khiển
D. “miếng mồi” cho các nước đế quốc phân chia, xâu xé
Câu 2:
Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
B. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
C. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
D. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
Câu 3:
Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
(Hoặc: Với hiệp ước Nam Kinh đã mở đầu quá trình biến Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập trở thành )
A. nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. thuộc địa, nửa phong kiến
C. phong kiến quân phiệt
D. đế quốc chủ nghĩa.
Câu 4:
Phong trào đấu tranh chống thực dân, phong kiến của nhân dân Trung Quốc bắt đầu bùng nổ từ
A. đầu thế kỉ XVIII.
B. giữa thế kỉ XIX
C. cuối thế kỉ XVIII
D. đầu thế kỉ XX
Câu 5:
Chiến tranh thuốc phiện (1840 – 1842) là cuộc chiến tranh giữa
A. Pháp và Trung Quốc
B. Anh và Trung Quốc
C. Anh và Pháp
D. Đức và Trung Quốc
Câu 6:
Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Trần Thắng
B. Ngô Quảng
C. Hồng Tú Toàn
D. Chu Nguyên Chương
Câu 7:
Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc nổ ra tại
A. Kim Điền (Quảng Tây)
B. Dương Tử (Quảng Đông)
C. Mãn Châu (vùng Đông Bắc)
D. Nam Kinh (Quảng Đông)
Câu 8:
Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. xây dựng được chính quyền Trung ương ở Thiên Kinh (Nam Kinh)
B. buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
C. xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
D. mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
Câu 9:
Chính sách tiến bộ nhất của chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh) là
A. thực hiện bình quân ruộng đất, bình quyền nam nữ
B. xóa bỏ sự bóc lột của giai cấp địa chủ phong kiến
C. xóa bỏ mọi loại thuế khóa cho nhân dân
D. thực hiện các quyền tự do dân chủ
Câu 10:
Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc là
A. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
C. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
D. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
Câu 11:
Mục đích chính của cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc là
A. khẳng định vai trò quan lại, sĩ phu tiến bộ
B. đưa Trung Quốc phát triển thành một cường quốc ở châu Á
C. thực hiện những cải cách tiến bộ để cải thiện đời sống nhân dân
D. đưa Trung Quốc phát triển, thoát khỏi tình trạng bị các nước đế quốc xâu xé
Câu 12:
Vị vua nào đã ủng hộ cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc?
A. Khang Hi
B. Càn Long
C. Quang Tự
D.Vĩnh Khang
Câu 13:
Cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Đông đảo nhân dân
B. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
Câu 14:
Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc là
A. không được vua Quang Tự ủng hộ.
B. chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
D. sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
Câu 15:
Phong trào Nghĩa Hòa đoàn bùng nổ đầu tiên tại
A. Sơn Đông
B. Trực Lệ
C. Sơn Tây
D. Vân Nam
Câu 16:
Phong trào Nghĩa Hòa đoàn nhằm mục tiêu
A. tấn công các sứ quán nước ngoài ở Bắc Kinh
B. tấn công trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
C. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
D. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
Câu 17:
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của phong trào Nghĩa Hòa đoàn là
A. bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
B. không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
D. bị triều đình Mãn Thanh đàn áp
Câu 18:
Nội dung chính của Điều ước Tân Sửu (1901) là
A. trả lại cho nhà Thanh một số vùng đất và các nước đế quốc được phép chiếm đóng Bắc Kinh
B. nhà Thanh phải bồi thường chiến phí và để cho các nước đế quốc đóng quân ở Bắc Kinh.
C. nhà Thanh phải nhượng lại Hồng Công và mở 5 cửa biển cho Anh vào buôn bán.
D. nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh và cho Mĩ độc quyền buôn bán ở Trung Quốc.
Câu 19:
Điều ước Tân Sửu (1901) đánh dấu
A. Trung Quốc bị biến thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. các nước đế quốc đã chia sẻ xong “cái bánh ngọt” Trung Quốc
C. triều đình Mãn Thanh đầu hàng hoàn toàn, nhà nước phong kiến Trung Quốc sụp đổ
D. Trung Quốc trở thành thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây
Câu 20:
Đầu thế kỉ XX, phong trào cách mạng ở Trung Quốc phát triển theo khuynh hướng nào?
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Cải cách xã hội
D. Dân chủ tư sản
Câu 21:
Lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Trung Quốc những năm đầu thế kỉ XX là
A. Tôn Trung Sơn
B. Hồng Tú Toàn
C. Khang Hữu Vi
D. Lương Khải Siêu
Câu 22:
Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Trung Quốc là
A. Trung Quốc Đồng minh hội
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc.
C. Trung Quốc Quốc dân đảng.
D. Hội kiến quốc dân chủ Trung Quốc.
Câu 23:
Trung Quốc Đồng minh hội là tổ chức của
A. giai cấp vô sản Trung Quốc
B. giai cấp nông dân Trung Quốc
C. giai cấp tư sản dân tộc Trung Quốc
D. liên minh giữa tư sản và vô sản Trung Quốc
Câu 24:
Cương lĩnh chính trị của Trung Quốc Đồng minh hội dựa trên
A. học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn
B. học thuyết Tam dân của Khang Hữu Vi
C. học thuyết Tam dân của Lương Khải Siêu
D. học thuyết Tam dân của Từ Hi Thái hậu
Câu 25:
Lực lượng tham gia Trung Quốc Đồng minh hội bao gồm
A. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
B. nông dân và địa chủ phong kiến.
C. trí thức tư sản, tiểu tư sản, địa chủ, thân sĩ bất bình với nhà Thanh, số ít đại biểu công nông
D. công nhân và nông dân.
Câu 26:
Để trao quyền kinh doanh đường sắt cho các nước đế quốc, chính quyền Mãn Thanh đã làm gì?
A. Ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”
B. Quyết định thực hiện công nghiệp hóa đất nước
C. Tiến hành cải cách kinh tế lấy giao thông vận tải làm trọng điểm.
D. Xây dựng mạng lưới đường sắt đến các thành phố lớn ở Trung Quốc
Câu 27:
Nội dung nào không phản ánh đúng mục tiêu của tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội?
A. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa.
B. Tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
C. Thành lập Dân quốc.
D. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày
Câu 28:
Cuộc khởi nghĩa do Trung Quốc Đồng minh hội phát động diễn ra đầu tiên ở đâu?
A. Bắc Kinh
B. Vũ Hán
C. Vũ Xương
D. Nam Kinh
Câu 29:
Trung Quốc Đồng minh hội chủ trương đưa cách mạng Trung Quốc phát triển theo con đường nào?
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Cách mạng vô sản
C. Đấu tranh ôn hòa
D. Dân chủ tư sản
Câu 30:
Thành quả lớn nhất của cuộc Cách mạng Tân Hợi do Trung Quốc Đồng minh hội lãnh đạo là
A. đem lại ruộng đất cho nông dân nghèo
B. thành lập Trung Hoa Dân quốc
C. thủ tiêu hoàn toàn thế lực phong kiến.
D. buộc các nước đế quốc phải xóa bỏ hiệp ước bất bình đẳng đã kí
Câu 31:
Nội dung nào không phản ánh ý nghĩa của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911)?
A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản ở Trung Quốc phát triển
B. Chấm dứt sự thống trị của các nước đế quốc ở Trung Quốc
C. Tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ phong kiến ở Trung Quốc
Câu 32:
Quan đại thần của triều đình Mãn Thanh sau Cách mạng Tân Hợi lên làm Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc là
A. Khang Hữu Vi
B. Lương Khải Siêu
C. Viên Thế Khải
D. Tăng Quốc Phiên
Câu 33:
Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc nhằm mục tiêu chống đế quốc là
A. phong trào Duy tân
B. Cách mạng Tân Hợi
C. phong trào Nghĩa Hòa đoàn
D. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
Câu 34:
Sự kiện lịch sử diễn ra vào ngày 6 - 3 - 1912 ở Trung Quốc là
A. Trung Quốc Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương
B. chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh "Quốc hữu hóa đường sắt"
C. Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc
D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh, tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân quốc
Câu 35:
Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc chấm dứt khi
A. Trung Hoa Dân quốc được thành lập
B. Hiến pháp lâm thời được thông qua
C. Viên Thế Khải lên làm Đại Tổng thống
D. khởi nghĩa giành thắng lợi ở Vũ Xương
Câu 36:
Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là cuộc cách mạng
A. phong kiến
B. vô sản
C. cộng sản
D. dân chủ tư sản
Câu 37:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc?
A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Trung Quốc
B. Đã giải quyết tốt vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung Quốc
D. Có ảnh hưởng đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á
Câu 38:
Cách mạng Tân Hợi là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, đã lật đổ triều đại
A. nhà Nguyên
B. nhà Minh
C. Mãn Thanh
D. nhà Kim
Câu 39:
Nội dung nào không phản ánh điều chưa làm được của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc?
A. Không thủ tiêu thực sự giai cấp phong kiến
B. Không lật đổ triều đại Mãn Thanh
C. Không đụng chạm đến các nước đế quốc xâm lược
D. Không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
Câu 40:
Học thuyết Tam dân do ai sáng tạo nên?
A. Vua Quang Tự
B. Tôn Trung Sơn
C. Lương Khải Siêu
D. Khang Hữu Vi
Câu 41:
Trung Quốc Đồng minh hội là
A. tổ chức yêu nước của trí thức Trung Quốc
B. chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc
C. chính đảng của giai cấp vô sản Trung Quốc
D. tổ chức chính trị của giai cấp tiểu tư sản Trung Quốc
Câu 42:
Ngày 29 - 12 - 1911, Quốc dân đại hội họp ở đâu?
A. Thiên Tân
B. Thượng Hải
C. Bắc Kinh
D. Nam Kinh
Câu 1:
Từ giữa thế kỉ XIX, nhân dân Trung Quốc liên tục nổi dậy đấu tranh chống
A. thực dân
B. phong kiến
C. thực dân và tay sai
D. thực dân, phong kiến
Câu 2:
Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ như thế nào?
A. Bỏ mặc nhân dân
B. Thỏa hiệp với các nước đế quốc
C. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài
D. Kiên quyết chống lại các nước đế quốc xâm lược
Câu 3:
Trước thái độ thỏa hiệp với đế quốc của triều đình Mãn Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động như thế nào?
A. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến
B. Đầu hàng thực dân, phong kiến
C. Liên tục nổi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến
D. Dựa vào các nước đế quốc khác chống lại thực dân, phong kiến
Câu 4:
Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Tôn Trung Sơn
B. Lương Khải Siêu
C. Khang Hữu Vi
D. Hồng Tú Toàn
Câu 5:
Mở đầu phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX là cuộc khởi nghĩa
A. Lý Tự Thành
B. Hoàng Sào
C. Xích Mi - Lục Lâm
D. Thái bình Thiên quốc
Câu 6:
Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc nổ ra vào thời gian nào?
A. Ngày 1 - 1 - 1851
B. Ngày 1 - 1 - 1852
C. Ngày 1 - 1 - 1853
D. Ngày 1 - 1 - 1854
Câu 7:
Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc nổ ra ngày 1 - 1 - 1851 ở
A. Côn Minh (Vân Nam)
B. Nam Kinh (Giang Tô)
C. Lan Châu (Cam Túc)
D. Kim Điền (Quảng Tây)
Câu 9:
Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc ở Trung Quốc là phong trào của giai cấp
A. công nhân
B. nông dân
C. tư sản
D. địa chủ phong kiến
Câu 10:
Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc là
A. cuộc khởi nghĩa Lý Tự Thành
B. cuộc khởi nghĩa Hoàng Sào
C. cuộc khởi nghĩa Xích Mi - Lục Lâm
D. cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
Câu 11:
Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc ở Trung Quốc kéo dài suốt bao nhiêu năm?
A. 12 năm
B. 14 năm
C. 16 năm
D. 18 năm
Câu 12:
Thắng lợi mà cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc đạt được không phải là
A. thực hiện chính sách bình quân rụộng đất
B. miễn thuế nông nghiệp cho nông dân
C. thi hành nhiều chính sách tiến bộ
D. xây dựng được chính quyền Trung ương ở Thiên Kinh
Câu 13:
Ngày 19 - 7 - 1864 diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Trung Quốc?
A. Cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu được phát động
B. Thái hậu Từ Hi làm cuộc chính biến, ra lệnh bắt vua Quang Tự
C. Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc bị đàn áp
D. Cuộc khởi nghĩa vũ trang của nông dân chống đế quốc diễn ra ở miền Bắc Trung Quốc
Câu 14:
Cuộc Duy tân Mậu Tuất diễn ra vào thời gian nào?
A. Năm 1851
B. Năm 1864
C. Năm 1898
D. Năm 1901
Câu 15:
Cuộc vận động Duy tân năm Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc do hai nhà nho yêu nước nào lãnh đạo?
A. Tôn Trung Sơn và Khang Hữu Vi
B. Lương Khải Siêu và Viên Thế Khải
C. Viên Thế Khải và Tôn Trung Sơn
D. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
Câu 16:
Cuộc vận động Duy tân năm Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc được sự đồng tình và ủng hộ của
A. Thái hậu Từ Hi
B. vua Quang Tự
C. Tôn Trung Sơn
D. Viên Thế Khải
Câu 17:
Hai nhà nho yêu nước Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu ở Trung Quốc lãnh đạo cuộc vận động Duy tân năm
A. Bính Tuất
B. Mậu Tuất
C. Nhâm Tuất
D. Canh Tuất
Câu 18:
Phong trào Nghĩa Hòa đoàn bùng nổ ở
A. Vân Nam
B. Giang Tô
C. Sơn Đông
D. Quảng Tây
Câu 19:
Phong trào Nghĩa Hòa đoàn bùng nổ ở Sơn Đông và nhanh chóng lan rộng ra
A. Hà Nam, Chiết Giang
B. Hồ Bắc, Giang Tây
C. Thiểm Tây, Cam Túc
D. Trực Lệ, Sơn Tây
Câu 20:
Phong trào Nghĩa Hòa đoàn diễn ra gần như đồng thời với
A. Cách mạng Tân Hợi
B. phong trào Duy tân Mậu Tuất
C. hiến tranh thuốc phiện
D. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
Câu 21:
Nghĩa quân Nghĩa Hòa đoàn tấn công các sứ quán nước ngoài ở
A. Thượng Hải
B. Nam Kinh
C. Quảng Châu
D. Bắc Kinh
Câu 22:
Mục tiêu đấu tranh của phong trào Nghĩa Hòa đoàn ở Trung Quốc là gì?
A. Chống triều đình phong kiến Mãn Thanh
B. Chống lại sự xâm lược của các nước đế quốc
C. Chống lại Thái hậu Từ Hi vì đã ra lệnh bắt vua Quang Tự
D. Chống lại các thế lực phong kiến cát cứ ở các địa phương
Câu 23:
Sự kiện đánh dấu Trung Quốc trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến là
A. Chiến tranh thuốc phiện bùng nổ
B. Hiệp ước Nam Kinh được kí kết
C. vua Quang Tự bị bắt
D. Điều ước Tân Sửu được kí kết
Câu 24:
Điều ước Tân Sửu (1901) mà Lý Hồng Chương thay mặt triều đình Mãn Thanh kí với các nước đế quốc làm cho Trung Quốc trở thành
A. một nước độc lập và dân chủ
B. một nước lệ thuộc vào các nước đế quốc
C. một nước thuộc địa của các nước đế quốc
D. một nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến
Câu 25:
Các nước đế quốc được quyền đóng quân ở Bắc Kinh (Trung Quốc) sau khi
A. Hiệp ước Nam Kinh được kí kết
B. phong trào Duy tân thất bại
C. Chiến tranh thuốc phiện kết thúc
D. Điều ước Tân Sửu được kí kết
Câu 26:
Giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời vào thời gian nào?
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Giữa thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
Câu 27:
Giai cấp tư sản Trung Quốc đã lớn mạnh lên rất nhiều vào thời gian nào?
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Đầu thế kỉ XX
D. Giữa thế kỉ XIX
Câu 28:
Giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời và lớn mạnh lên vào thời gian nào?
A. Ra đời cuối thế kỉ XVIII và lớn mạnh lên vào cuối thế kỉ XIX
B. Ra đời cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh lên vào cuối thế kỉ XX
C. Ra đời vào đầu thế kỉ XX và lớn mạnh lên vào cuối thế kỉ XX
D. Ra đời cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh lên vào đầu thế kỉ XX
Câu 29:
Khi giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời và lớn mạnh lên, họ bị chèn ép, kìm hãm bởi thế lực nào?
A. Chế độ phong kiến Mãn Thanh
B. Tư bản nước ngoài và triều đình phong kiến Mãn Thanh
C. Bọn đế quốc, thực dân xâm lược và bè lũ tay sai
D. Tầng lớp quý tộc mới và triều đình phong kiến Mãn Thanh
Câu 30:
Lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Trung Quốc đầu thế kỉ XX là
A. Khang Hữu Vi
B. Lưong Khải Siêu
C. Tôn Trung Sơn
D. Viên Thế Khải
Câu 31:
Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ đầu thế kỉ XX giai cấp tư sản Trung Quốc đã lớn mạnh lên rất nhiều?
A. Mở rộng việc sản xuất kinh doanh
B. Thành lập các tổ chức chính trị của mình
C. Đẩy mạnh buôn bán với nhiều nước trên thế giới
D. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống đế quốc, phong kiến
Câu 32:
Tôn Trung Sơn là lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng
A. phong kiến
B. chủ nghĩa cộng sản
C. dân chủ tư sản
D. vô sản
Câu 33:
Tháng 8 - 1905, chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời với tên gọi là
A. Đồng minh dân chủ Trung Quốc
B. Trung Quốc Đồng minh hội
C. Đảng dân chủ tư sản Trung Quốc
D. Đảng dân chủ công nông Trung Quốc
Câu 34:
Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?
A. Vô sản
B. Nông dân
C. Địa chủ
D. Tư sản
Câu 35:
Mục tiêu của Trung Quốc Đồng minh hội là thành lập ở Trung Quốc chế độ
A. dân chủ trực tiếp
B. quân chủ lập hiến
C. cộng sản
D. cộng hòa
Câu 36:
Nội dung cơ bản của học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn là
A. "Tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình"
B. "Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc"
C. "Đánh đuổi đế quốc, xóa bỏ ngôi vua, thiết lập dân quyền"
D. "Dân tộc độc lập, dân quyền hạnh phúc, dân sinh tự do"
Câu 37:
Mục tiêu của Trung Quốc Đồng minh hội đưa ra không phải là
A. đánh đổ Mãn Thanh
B. thành lập Dân quốc
C. đánh đổ các nước đế quốc, thực dân
D. thực hiện bình đẳng về ruộng đất cho dân cày
Câu 38:
Dưới sự lãnh đạo của Trung Quốc Đồng minh hội, phong trào cách mạng Trung Quốc phát triển theo con đường nào?
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Dân chủ tư sản
Câu 39:
Ngày 9 - 5 - 1911, chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh
A. "Quốc hữu hóa toàn bộ nền kinh tế"
B. "Quốc hữu hóa đường sắt"
C. "Quốc hữu hóa các hệ thống giao thông"
D. "Quốc hữu hóa các xí nghiệp của giai cấp tư sản"
Câu 40:
Ngày 10 - 10 - 1911, Trung Quốc Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở
A. Nam Kinh
B. Thượng Hải
C. Bắc Kinh
D. Vũ Xương
Câu 41:
Sự kiện lịch sử nào dưới đây diễn ra ở Trung Quốc vào ngày 10-10-1911?
A. Triều đình Mãn Thanh bị sụp đổ hoàn toàn
B. Trung Quốc Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương
C. Chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh "Quốc hữu hóa đường sắt"
D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh, bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống
Câu 42:
Sự kiện lịch sử nào sau đây diễn ra vào ngày 29 - 12 - 1911 ở Trung Quốc?
A. Trung Quốc Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương
B. Chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh "Quốc hữu hóa đường sắt"
C. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh, tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân quốc
D. Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc