Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 1 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 1 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.
A. hang B. hanging C. to hang D. hangs
Đáp án:B
Giải thích: adore + Ving: thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Question 2:My brother is addicted ___________ playing beach games.
A. on B. of C. to D. at
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì
Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.
Question 3:We need a craft ___________ to do dome DIYs.
A. kit B. street C. bracelet D. leisure
Đáp án:A
Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công
Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.
Question 4:What is your favorite ___________ activity?
A. cultural B. leisure C. hooked D. addicted
Đáp án:B
Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn
Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?
Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.
A. join B. hang C. detest D. relax
Đáp án: A
Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm
Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm
Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.
A. shop B. shopping C. to shop D. shopped
Đáp án: B
Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Question 7:The young use ___________ to socialize on the internet.
A. netlingo B. activity C. event D. centre
Đáp án: A
Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng
Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.
Question 8: People watching is right ___________ my street.
A. down B. up C. to D. of
Đáp án: B
Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ
Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.
Question 9: I detest ___________ with weird people.
A. communicating B. relaxing C. joining D. minding
Đáp án: A
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai
Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Question 10:Are you ___________ on making bracelets?
A. hooked B. hanged C. addicted D. adored
Đáp án:A
Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì
Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?
Question 11: Will your parents be ___________ with your school results?
A. relaxed B. joined C. satisfied D. detested
Đáp án:
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Question 12: What do you often ___________ at leisure time?
A. go B. do C. get D. have
Đáp án: B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?
Question 13: Do you think friendship on the internet is ___________?
A. satisfied B. cultural C. virtual D. addicted
Đáp án: C
Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng
Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?
Question 14: Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?
A. leisure B. relaxing C. cultural D. craft
Đáp án:C
Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá
Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?
Question 15:How many people are there in the community ___________?
A. center B. area C. window D. leisure
Đáp án: A
Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng
Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?