Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 3: Peoples of Viet Nam có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 3: Peoples of Viet Nam có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Viet Nam có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Question 1: A. costume B. cultural C. hunt D. sunny
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là / ʌ /
Question 2:A. terraced B. specialty C. heritage D. diverse
Đáp án:D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 3: A. basic B. gather C. ancestor D. specialty
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 4: A. stilt B. recognize C. minority D. fine
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 5: custom B. costume C. curious D. conduct
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 6: A. heritage B. majority C. significant D. apply
Đáp án:A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 7: A. gather B. ethnic C. think D. although
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. medical B. national C. classical D. dramatic
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 9: A. athletic B. artistic C. historic D. logical
Đáp án:D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 10: A. scientific B. grammatical C. political D. historical
Đáp án:A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11:A. ancestor B. curious C. ethnic D. minority
Đáp án:D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 12: A. heritage B. tradition C. waterwheel D. ancestor
Đáp án:B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 13: A. diversity B. majority C. complicated D. traditional
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14: A. terraced B. unique C. gather D. costume
Đáp án:B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 15:A. classic B. basic C. depend D. ethnic
Đáp án:C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1:The __________ minority peoples have their own customs and traditions.
A. ethnic B. cultural C. basic D. diverse
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Question 2: What is the __________ of the smallest ethnic group?
A. ancestor B. group C. majority D. population
Đáp án:D
Giải thích: population of N: dân số của…
Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?
Question 3: Ao dai is the __________ dress of Vietnamese people.
A. major B. special C. traditional D. ethnic
Đáp án:C
Giải thích: traditional: truyền thống
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.
Question 4:If you go to Da Lat, you should try some __________ of people here
A. specialties B. customs C. costumes D. shawls
Đáp án: A
Giải thích: specialties: món đặc sản
Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây
Question 5: Ethnic people have their own ways __________ farming.
A. in B. of C. to D. at
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì
One’s own N: … riêng
Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng
Question 6:People living in __________ Sahara have to fight for their living.
A. a B. the C. an D. x
Đáp án: B
Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng
Fight for their living: đấu tranh cho sự sống
Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống
Question 7: The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.
A. the largest B. large C. larger than D. the larger
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.
Question 8: __________ traditional costume is the most colorful among all people of Vietnam?
A. What B. When C. Whose D. Why
Đáp án:C
Giải thích: câu hỏi với: whose + N: …của ai?
Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?
Question 9:: __________ ethnic group has the larger population, the Tay or Ede?
A. Which B. Where C. Who D. How
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi lựa chọn với “which + N”
Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc tày hay Ê-đê?
Question 10: People __________ mountainous regions have to travel a long way to town.
A. on B. at C. in D. of
Đáp án: C
Giải thích: in + địa điểm: ở…
Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn
Question 11: The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting.
A. worship B. display C. diversity D. heritage
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ “on display”: được đem ra trưng bày
Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tang Dân tộc học rất thú vị.
Question 12: The __________ house is the biggest house in his village.
A. community B. communist C. communal D. communicate
Đáp án:C
Giải thích: cụm từ “communal house”: nhà chung, nhà văn hoá
Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.
Question 13: We are watching a Holly __________ of the Hmong people
A. waterwheel B. diversity C. ceremony D. group
Đáp án:C
Giải thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ
Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.
Question 14: Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.
A. diverse B. basic C. boarding D. communal
Đáp án:A
Giải thích: diverse: đa dạng phong phú
Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.
Question 15: Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors
A. gather B. hunt C. worship D. recognize
Đáp án:C
Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên
Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
In Vietnam, a market is a trading place, but many markets are not only about buying and selling things. They reflect the life of the community. A traditional market is a social gathering point for people of all ages it is a new and exciting experience for children, a trading place for local craftsmen, and a chance for young people to meet. People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize. For example, if you go to Sa Pa market, it is the highlands in the north of Viet Nam, you can see people wear then nicest clothes and spend all day long at the market. They buy things, play the flute, dance and sing. This is also a time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is also called "love market". Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on boats. Most of the goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early morning, when boats arrive loaded up with agricultural products
Question 1: Markets reflect the life of the community.
A. True B. False
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “They reflect the life of the community.”.
Dịch: Chúng phản ánh đời sống của cộng đồng
Question 2: People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.”.
Dịch: Mọi người đi chợ không chỉ để mua bán và còn để ăn uống, chơi các trò chơi và giao tiếp tạo mối quan hệ.
Question 3: Love market is in Lai Chau, a province to the North of Vietnam
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “For example, if you go to Sa Pa market… This is also a time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is also called "love market".”.
Dịch: Ví dụ như nếu bạn đi chợ Sa Pa, … Đó cũng là dịp gặp gỡ bạn bè và tìm người yêu. Đó là lý do tại sao loại hình tự họp này được gọi là “chợ tình”.
Question 4: Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on shopping malls.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on boats.”.
Dịch: Những khu chợ khác ở đồng bằng sông Mê Công được tổ chức trên thuyền.
Question 5: The most exciting time to go to floating market is in the early morning.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Most of the goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early morning…”.
Dịch: Hầu hết các sản phẩm được bán ở chợ nổi. Thời gian thú vị nhất là vào sáng sớm…
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
In 2006, the house of a __________ (6) family in Dong Van District, Ha Giang Province was chosen for the background of __________ (7) film "The story of Pao". From distance, the house looks beautiful __________ (8) a painting. Bushes of wild but beautiful flowers in blossom on the right and an old leaning cherry blossom tree at the gate create a romantic scene for the house. The film is about the life of a H'mong girl named Pao. She __________ (9) by her stepmother because her real mother left her when she was little. One day, her stepmother died in an accident, and she began to look __________ (10) her birth mother.
Question 6: A. national B. local C. unique D. complicated
Đáp án:B
Giải thích: local family: gia đình địa phương
Dịch: ào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang…
Question 7: A. the B. x C. a D. an
Đáp án: A
Giải thích: vì tên bộ phim được trích ở phía sau nên bộ phim đã xác định, dùng “the”
Dịch: Vào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang được chọn làm bối cảnh cho bộ phim “chuyện của Pao”.
Question 8: A. like B. similar C. as D. to
Đáp án: C
Giải thích: beautiful as a painting: đẹp như tranh
Dịch: Nhìn từ xa, ngôi nhà đẹp tựa tranh vẽ.
Question 9: A. raise B. raises C. was raising D. was raised
Đáp án:D
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Cô được nuôi nấng bởi mẹ kế vì mẹ ruột của cô đã bỏ cô từ khi cô còn nhỏ.
Question 10: A. at B. for C. into D. about
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ “look for”: tìm kiếm
Dịch: …cô bắt đầu tiemf kiếm mẹ ruột của mình.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Marriage is one of three most important event in one’s life in Vietnam. Wedding custom in Vietnam is quite complicated. Before an official wedding of a couple, a ceremony of engagement must be held first. In accordance with Vietnamese tradition, engagement ceremony is an official occasion for families of fiancé and fiancée to mark their relationship and to arrange the wedding. Each family need to prepare a representative who is a family member having a happy life and high-ranking position in the family. In the day of engagement, the representatives of two families will have some announcement about the wedding and exchange gifts. The time of wedding is chosen suitably based on lunar calendar. Gifts which are put in trays are prepared by the family of fiancé a few days before the engagement ceremony. The number of trays must be an odd number (5, 7, 9, etc.) which is suitable to the condition of the fiancé’s family. In Vietnamese habits, odd numbers are thought to bring luck to the couple. In the trays, there are betel leaves, areca nut fruits, wine, tea, husband-wife and sticky rice. These trays are covered by papers or cloths in red.
Question 11: How is wedding custom in Vietnam?
A. It’s diverse.
B. It’s cultural.
C. It’s complicated.
D. It’s unique.
Đáp án:C
Giải thích: Dựa vào câu: “Wedding custom in Vietnam is quite complicated.”.
Dịch: Thủ tục cưới hỏi ở Việt Nam khá phức tạp.
Question 12: What is held first before the official wedding ceremony?
A. gathering B. worshiping C. diversity D. engagement
Đáp án:D
Giải thích: Dựa vào câu: “Before an official wedding of a couple, a ceremony of engagement must be held first.”.
Dịch: Trước lễ cưới chính thức, một nghi lễ đính hôn phải được tổ chức trước.
Question 13: In the day of engagement, the representatives of two families will _______.
A. have some announcements
B. exchange gifts
C. hold the wedding
D. Both A & B
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “In the day of engagement, the representatives of two families will have some announcement about the wedding and exchange gifts.”.
Dịch: Trong ngày lễ đính hôn, đại diện 2 bên gia đình sẽ phát biểu và trao nhau những món quà.
Question 14: Is the number of engagement trays odd or even numbers?
A. odd numbers B. even numbers
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “The number of trays must be an odd number (5, 7, 9, etc.)”.
Dịch: Số mâm lễ phải là số lẻ như 5, 7, 9…
Question 15: What is the color of the cloths covering those trays?
A. blue B. white C. yellow D. red
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “These trays are covered by papers or cloths in red.”.
Dịch: Những chiếc khay nào được bao phủ bởi giấy hay vải có màu đỏ.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.
A. Many ethnic minority students have to travel a long way to get to school.
B. Many ethnic minority students have to travel long way to get to school.
C. Many ethnic minority students have traveling a long way to get to school.
D. Many ethnic minority students have traveling long way to get to school.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.
Question 2: How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?
A. How much are dish of five-colored sticky rice?
B. How much are a dish of five-colored sticky rice?
C. How much is a dish of five-colored sticky rice?
D. How much is dish of five-colored sticky rice?
Đáp án:C
Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?
Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc là bao nhiêu?
Question 3:: Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.
A. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.
B. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.
C. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.
D. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.
Đáp án:D
Giải thích: in + commute: trong khu …
At + khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…
Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ đô Hà Nội.
Question 4: The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.
A. The communal house or Rong House can only found on villages to the North of the Central Highlands.
B. The communal house or Rong House can only found in villages to the North of the Central Highlands.
C. The communal house or Rong House can only be found in villages to the North of the Central Highlands.
D. The communal house or Rong House can only be found on villages to the North of the Central Highlands.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”
Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.
Question 5: Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.
A. Thai cloth is famous with being strong, unique, and colorful.
B. Thai cloth is famous for being strong, unique, and colorful.
C. Thai cloth are famous with being strong, unique, and colorful.
D. Thai cloth are famous for being strong, unique, and colorful.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì
Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.
A. The ethnic minority people live on cultivation on terraced fields.
B. The ethnic minority cultivation on fields people live on terraced.
C. The ethnic live on minority people terraced fields cultivation on.
D. The ethnic minority people live on terraced fields cultivation on.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì
Terraced field: ruộng bậc thang
Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.
Question 7: ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.
A. The wedding in front ceremony starts of the ancestor altar.
B. The wedding ceremony starts in front the ancestor of altar.
C. The ceremony starts wedding in front of the ancestor altar.
D. The wedding ceremony starts in front of the ancestor altar.
Đáp án:D
Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới
In front of: ở phía trước
Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.
Question 8: Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?
A. Are there any traditional festivals held in spring?
B. Are there any festival traditional held in spring?
C. Are there any held traditional festivals in spring?
D. Are traditional festivals there any held in spring?
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?
Traditional festivals: lễ hội truyền thống.
Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?
Question 9: have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.
A. You will have an unforgettable time in Hoa Ban festival.
B. You Hoa Ban have will an unforgettable time in festival.
C. You in festival Hoa Ban unforgettable will have an time.
D. You will have time in Hoa Ban an unforgettable festival
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên
Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.
Question 10: The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.
A. The Tay mostly live people in mountainous Vietnam of areas.
B. The Tay people mostly live in mountainous areas of Vietnam.
C. The Tay people live in mountainous mostly areas of Vietnam.
D. The Tay people mostly mountainous areas live in of Vietnam.
Đáp án: B
Giải thích: live in sw: sống ở đâu
Mountainous areas: vùng núi
Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: There are some stilt houses in my village.
A. My village has some stilt houses.
B. Some stilt houses has my village.
C. There some my village stilt houses.
D. In my village there have some stilt houses.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”
Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.
Question 12:I'll ask the shopkeeper how much the shawl is.
A. I'll ask the shopkeeper how many the shawl is there.
B. I'll ask the shopkeeper what the shawl is.
C. I'll ask the shopkeeper what the price of the shawl is.
D. I'll ask the shopkeeper how much is the shawl
Đáp án: C
Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, động từ cần được cho xuống cuối câu.
Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.
Question 13: They are building a bridge in this area.
A. A bridge is being built in this area.
B. They are being built a bridge in this area.
C. This area is built a bridge.
D. Building a bridge in this area is difficult.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”
Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.
Question 14: This country is so multicultural that many tourists visit it.
A. Many tourists visit this country although it’s multicultural.
B. Many tourists visit this country but it’s multicultural.
C. Many tourists visit this country so it’s multicultural.
D. Many tourists visit this country because it’s multicultural
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Multicultural: đa văn hoá
Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé thăm.
Question 15:What are these stilt houses made of?
A. What are the colors of these stilt houses?
B. What are the materials of these stilt houses?
C. What is the price of these stilt houses?
D. What is the height of these stilt houses?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “be made of”: được làm từ chất liệu…
Material: chất liệu
Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy