X

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 mới

Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 12 (có đáp án): Vocabulary and Grammar


Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 12 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.

Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 12 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1:Scientists claimed that there __________ eight planets in our solar system.

A. are        B. were       C. was        D. is

Đáp án: B

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Các nhà khoa học khẳng định rằng có 8 hành tinh trong hệ mặt trời.

Question 2: This water is __________ poisonous that people here can’t drink.

A. too        B. so       C. enough        D. such

Đáp án:B

Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”

Dịch: Nước quá ô nhiễm đến nỗi mà con người ở đây không thể uống được.

Question 3: I love __________ at pictures of the galaxy very much.

A. seeing        B. watching       C. looking       D. viewing

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “look at st”: nhìn vào cái gì

Dịch: Tôi thích nhìn ngắm hình ảnh dải ngân hà nhiều lắm

Question 4: Space __________ is the main vehicle for astronauts to travel on the Moon.

A. buggy       B. system        C. surface        D. planet

Đáp án: A

Giải thích: space buggy: xe vũ trụ

Dịch: Xe vũ trụ là phương tiện chủ yếu cho các nhà du hành vũ trụ đi lại trên mặt trăng.

Question 5: I’m curious about the __________ space of the Earth.

A. alien       B. weightless        C. outer        D. poisonous

Đáp án: C

Giải thích: outer space: không gian ngoài vũ trụ

Dịch: Tôi rất tò mò về không gian ngoài vũ trụ của trái đất.

Question 6:The atmosphere on Mars is quite similar __________ that on Earth.

A. to        B. on        C. at        D. with

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be similar to”: tương đồng với

Dịch: Không khí trên sao hoả thì khá tương đồng với không khí trên trái đất.

Question 7: Have you ever seen a flying __________?

A. danger        B. saucer        C. outer        D. painter

Đáp án: B

Giải thích: flying saucer: đĩa bay

Dịch:Bạn đã từng nhìn thấy đĩa bay chưa?

Question 8: Neil Armstrong is considered as the first person __________ on the Moon.

A. step       B. steps        C. stepping        D. to step

Đáp án: D

Giải thích: sau the first là to V

Dịch: Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng

Question 9: I can’t stand __________ with such a talkative person like her.

A. talking       B. talk        C. talked        D. to talk

Đáp án:A

Giải thích: cấu trúc “can’t stand + Ving”: không thể chịu đựng được việc làm gì

Dịch: Tôi không thể chịu đựng được việc nói chuyện với người nói nhiều như cô ấy.

Question 10:There have been some traces proving the __________ of aliens.

A. exist        B. existence        C. existing       D. existed

Đáp án: B

Giải thích: the existence of st: sự tồn tại cái gì

Dịch:Có nhiều dấu vết khẳng định sự tồn tại của người ngoài hành tinh.

Question 11:It was so kind of him __________ me when I was homeless

A. accommodate       B. to accommodate       C. accommodating       D. accommodated

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.

Question 12: Our lives are in __________ because of pollutions

A. danger       B. saucer        C. surface       D. system

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be indanger”: bị đe doạ

Dịch: Cuộc sống của chúng ta đang bị đe doạ vì ô nhiễm.

Question 13:The astronaut wears a __________ to protect him from the dangers of being outside in space.

A. spacesuit       B. swimsuit       C. suit        D. sleeping bag

Đáp án: A

Giải thích: space suit: trang phục du hành

Dịch: Du hành gia mặc trang phục du hành để bảo vệ anh ấy khỏi nguy hiểm khi ở bên ngoài không gian.

Question 14: Scientists think it is possible to send humans on a __________ to Mars by the 20130s.

A. weight       B. buggy        C. mission       D. trace

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “send sb on a mission to”: cử ai đi với sứ mệnh làm gì

Dịch: Các nhà khoa học nghĩ rằng có thể chuyển con người với sử mệnh ghé thăm sao Hoả trước những năm 20130.

Question: “What subject do you find the most difficult?” My mother asked.

⇒ My mother asked what subject ____________ the most difficult.

A. do you found       B. I found        C. did I find        D. did I found

Đáp án: B

Giải thích: câu gián tiếp dạng câu hỏi

Dịch: Mẹ hỏi tôi môn học tôi thấy khó nhất

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng anh lớp 8 thí điểm có đáp án hay khác: