Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 10 (có đáp án): Writing
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 10 (có đáp án): Writing
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10: Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.
A. I made friends with a foreigner in a chat room.
B. I am making friends with foreigner in a chat room.
C. I was made friends with a foreigner in a chat room.
D. I have made friends with foreigner in a chat room.
Đáp án: A
Giải thích: Câu thuật lại sự việc nên động từ chia thời quá khứ.
Dịch: Tôi kết bạn với 1 người nước ngoài trong một phòng chat
Question 2: Cultural differences/ can/ seen/ in/ conversation/ between/ people/ different countries.
A. Cultural differences can seen in conversation between people to different countries.
B. Cultural differences can seen in conversation between people on different countries.
C. Cultural differences can be seen in conversation between people from different countries.
D. Cultural differences can be seen in conversation between people for different countries.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can be P2”: có thể được làm gì
Dịch: Sự khác biệt văn hoá có thể được nhìn thấy giữa những người đến từ các nước khác nhau.
Question 3: Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers
A. Learn English helps us get over the language barriers.
B. Learning English helps us get over the language barriers.
C. To Learn English helps us get over the language barriers.
D. Learnt English helps us get over the language barriers
Đáp án: B
Giải thích: Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ động từ chia số ít.
Dịch: Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản văn hoá.
Question 4: Have/ you/ ever/ attend/ video conference
A. Have you ever attended a video conference?
B. Have you ever attending a video conference?
C. Have you ever attend a video conference?
D. Have you ever attends a video conference?
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Dịch: Bạn đã từng tham gia một buổi họp trực tuyến chưa?
Question 5: Thanks/ social networks, we/ can/ connect/ each other/ easily.
A. Thanks social networks, we can connect to each other easily.
B. Thanks social networks, we can to connect to each other easily.
C. Thanks to social networks, we can to connect to each other easily.
D. Thanks to social networks, we can connect to each other easily
Đáp án: D
Giải thích: thanks to: nhờ có
Can + V: có thể làm gì
Dịch: nhờ có mạng xã hội, chúng ta có thể kết nối với nhau 1 cách dễ dàng.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.
A. My parents promised to buy me a cellphone when I’m 18.
B. My parents promised buy to me a cellphone when I’m 18.
C. My parents promised when to buy me a cellphone I’m 18.
D. My parents promised to buy a cellphone me when I’m 18.
Đáp án: A
Giải thích: promise to V: hứa sẽ làm gì
Buy sb st: mua cho ai cái gì
Dịch: Bố mẹ hứa mua cho tôi một chiếc điện thoại di động khi tôi 18 tuổi.
Question 7: My/ landline/ to/ grandfather/ smart phones/ prefers.
A. My grandfather prefers to landlines smart phones.
B. My grandfather to prefers landlines smart phones.
C. My grandfather prefers landlines to smart phones.
D. My grandfather prefers smart landlines to phones.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “prefer st to st”: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Ông nội tôi thích điện thoại bàn hơn điện thoại thông minh.
Question 8: Non-verbal/ called/ languages/ are/ languages/ sometimes/ body.
A. Non-verbal languages are sometimes called body languages.<
B. Non-verbal languages are called sometimes body languages.
C. Non-verbal are languages sometimes called body languages.
D. Non-verbal are languages called sometimes body languages.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Ngôn ngữ không bằng lời đôi khi được gọi là ngôn ngữ hình thể.
Question 9: If/ I/ someone/ send/ will/ her/ I/ a/ love/ send/ snail mail.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.
A. My parents promised to buy me a cellphone when I’m 18.
B. My parents promised buy to me a cellphone when I’m 18.
C. My parents promised when to buy me a cellphone I’m 18.
D. My parents promised to buy a cellphone me when I’m 18.
Đáp án: A
Giải thích: promise to V: hứa sẽ làm gì
Buy sb st: mua cho ai cái gì
Dịch: Bố mẹ hứa mua cho tôi một chiếc điện thoại di động khi tôi 18 tuổi.
Question 7: My/ landline/ to/ grandfather/ smart phones/ prefers.
A. My grandfather prefers to landlines smart phones.
B. My grandfather to prefers landlines smart phones.
C. My grandfather prefers landlines to smart phones.
D. My grandfather prefers smart landlines to phones.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “prefer st to st”: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Ông nội tôi thích điện thoại bàn hơn điện thoại thông minh.
Question 8: Non-verbal/ called/ languages/ are/ languages/ sometimes/ body.
A. Non-verbal languages are sometimes called body languages.<
B. Non-verbal languages are called sometimes body languages.
C. Non-verbal are languages sometimes called body languages.
D. Non-verbal are languages called sometimes body languages.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Ngôn ngữ không bằng lời đôi khi được gọi là ngôn ngữ hình thể.
Question 9: If/ I/ someone/ send/ will/ her/ I/ a/ love/ send/ snail mail.