Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 1 (có đáp án): Writing
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 1 (có đáp án): Writing
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1: Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1:How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?
A. How much time a day do you spend on playing game?
B. How much time a day do you spend in playing game?
C. How much time a day did you spend in playing game?
D. How much time a day did you spend on playing game?
Đáp án:A
Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?
Question 2: Nick/ just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to the melodies.
A. Nick just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
B. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
C. Nick did just buy a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
D. Nick just buys a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”
Dịch: Nick vừa mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng nghe giai điệu.
Question 3: Ping/ not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.
A. Ping doesn’t mind to do a lot of homework in the evenings.
B. Ping didn’t mind to do a lot of homework in the evenings.
C. Ping didn’t mind doing a lot of homework in the evenings.
D. Ping doesn’t mind doing a lot of homework in the evenings
Đáp án:D
Giải thích: mind + Ving: phiền/ ngại làm gì
Dịch: Ping không ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối
Question 4: Marie/ like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.
A. Marie likes window shopping with her close friend in Saturday evenings.
B. Marie like window shopping with her close friend in Saturday evenings.
C. Marie likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.
D. Marie like window shopping with her close friend on Saturday evenings.
Đáp án: C
Giải thích: like + Ving
On + thứ + buổi
Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở cửa hàng với bạn thân vào tối thứ 7.
Question 5: Why/ not/ we/ help/ our parents/ some DIY projects?
A. Why not we help our parents with some DIY projects?
B. Why not we help our parents some DIY projects?
C. Why don’t we help our parents some DIY projects?
D. Why don’t we help our parents with some DIY projects?
Đáp án:D
Giải thích: cấu trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…
Dịch: Tại sao chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6:look/ does/ she/ what/ like?
A. What like she look does?
B. What does she look like?
C. What does like she look?
D. What she look does like?
Đáp án: B
Giải thích: câu hỏi ngoại hình: “What do/ does + S + look like?”: trông như thế nào…
Dịch: Cô ấy trông như thế nào?
Question 7: a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.
A. Lan a letter received her friend from yesterday.
B. Lan her friend received a letter from yesterday.
C. Lan received a her friend letter from yesterday.
D. Lan received a letter from her friend yesterday.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc: “receive st from sb”: nhận cái gì từ ai
Dịch: Lan nhận được lá thư từ cô bạn ngày hôm qua.
Question 8: is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.
A. My favourite leisure activity is gardening.
B. My leisure activity favourite is gardening.
C. My gardening is favourite leisure activity.
D. My activity is favourite leisure gardening.
Đáp án:A
Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn ưa thích
Dịch: Hoạt động thư giãn ưa thích của tôi là làm vườn.
Question 9: not/ get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.
A. She is not old to get enough married.
B. She is not get married old enough to.
C. She is not old enough to get married.
D. She is not enough old to get married.
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc với enough: “be + adj + enough + to V”: đủ…để làm gì…
Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi kết hôn.
Question 10: long/ is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.
A. She is a nice girl with long hair.
B. She is a long hair girl with nice.
C. She is with a nice girl long hair.
D. She is with a long hair girl nice.
Đáp án:A
Giải thích: with + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Cô ấy là một cô bé xinh xắn có mái tóc dài.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11:
A. Making craft is as interesting than collecting stamps.
B. Making craft is less interesting than collecting stamps.
C. Collecting stamps is as interesting than making craft.
D. Collecting stamps is less interesting than making craft.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc so sánh kém: “be less + adj + than”
Dịch: Làm đồ thủ công thú vị hơn thu thập tem.
Question 12: It’s tiring to sit in front of the computer for hours.
A. Sitting in front of the computer for hours is tiring.
B. Sit in front of the computer for hours is tiring.
C. Sat in front of the computer for hours is tiring.
D. To sit in front of the computer for hours is tiring.
Đáp án:A
Giải thích: danh động từ đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Ngồi trước máy tính hàng giờ rất mệt.
Question 13: He passed the exam because he’s intelligent.
A. He’s intelligent, but he passed the exam.
B. He’s intelligent, and he passed the exam.
C. He’s intelligent, for he passed the exam.
D. He’s intelligent, so he passed the exam
Đáp án:D
Giải thích: so: vì vậy
Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.
Question 14: He hates playing board games.
A. He doesn’t like playing board games.
B. He doesn’t dislike playing board games.
C. He doesn’t detest playing board games.
D. He doesn’t want playing board games
Đáp án: A
Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì
Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.
Question 15: We would prefer to make crafts rather than play tennis.
A. We would rather to make crafts than play tennis.
B. We would rather make crafts rather than play tennis.
C. We would rather make crafts than play tennis.
D. We would rather making crafts rather than play tennis.
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc would prefer to V rather than V = would rather V than V: thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Chúng tôi thích làm đồ thủ công hơn chơi tennis.