Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 4 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 4 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.
A. tradition B. traditional C. traditions D. traditionally
Đáp án: B
Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.
Question 2: Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?
A. in B. of C. among D. between
Đáp án: D
Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục là truyền thống không?
Question 3: Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.
A. wait B. to wait C. waiting D. waited
Đáp án:A
Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì
Wait for sb: chờ đợi ai
Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.
Question 4: You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.
A. leave B. leaving C. to leave D. left
Đáp án: C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bần ở Việt Nam.
Question 5: My mother taught me some table __________ when I was young.
A. manners B. unities C. prongs D. offsprings
Đáp án:A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Question 6: We reached the house after __________ for almost an hour.
A. cycled B. to cycle C. cycling D. cycle
Đáp án: C
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.
Question 7: Our customs are passed __________ from generations to generations.
A. down B. up C. to D. over
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại
Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Question 8: Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm.
A. to B. in C. at D. for
Đáp án: C
Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì
Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.
Question 9: I’m so __________ about exploring customs of your country
A. excited B. interested C. fond D. keen
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì
Dịch: Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.
Question 10: Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.
A. prong B. palm C. course D. sense
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Question 11: My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.
A. cutlery B. compliment C. offspring D. manner
Đáp án: B
Giải thích:cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai
Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.
Question 12: This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family.
A. reflects B. accepts C. obliges D. sprays
Đáp án: A
Giải thích: reflect: phản ánh
Dịch: Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.
Question 13: He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry.
A. must B. should C. need D. may
Đáp án: B
Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì
Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.
Question 14: He came up with the solution __________ every problems.
A. in B. at C. for D. to
Đáp án: D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Question 15: It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals.
A. cutleries B. offsprings C. belongings D. tips
Đáp án:A
Giải thích: cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn
Dịch: Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.