Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 10 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 10 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: I prefer face-to-face conversation __________ video call.
A. to B. on c. of D. with
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là gọi video call.
Question 2: There is no school teaching netiquette __________ we should learn it.
A. or B. so C. but D. because
Đáp án: C
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.
Question 3: Non-verbal __________ is popular in our daily life.
A. communicate B. communication C. communicative D. communicating
Đáp án: B
Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp không bằng lời qua mạng
Dịch: Giao tiếp không bằng lời qua mạng là phổ biến trong cuộc sống thường nagyf của chúng ta.
Question 4:With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.
A. access B. message C. language D. landline
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “have access to”: có kết nối với
Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể kết nối với thông tin mới nhất trên thế giới.
Question 5: Have you ever talk with stranger in a chat __________?
A. house B. room C. area D. neighbor
Đáp án: B
Giải thích: chat room: phòng chat trên mạng
Dịch: Bạn đã từng nói chuyện với người lạ ở một phòng chat trên mạng chưa?
Question 6: You shouldn’t believe in things in the __________ world.
A. real B. cultural C. body D. cyber
Đáp án: D
Giải thích: cyber world: thế giới ảo
Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.
Question 7: Communication __________ occurs when two people don’t understand what each other is talking about.
A. breakout B. breakdown C. breakin D. breakoff
Đáp án: B
Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp
Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau
Question 8: Could you tell me how many __________ channels are there in daily life?
A. communication B. world C. conference D. difference
Đáp án: A
Giải thích: communication channel: kênh giao tiếp
Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?
Question 9: They hold video __________ when the attendees are far away from each other.
A. room B. media C. conference D. board
Đáp án: D
Giải thích: video conference: Họp trực tuyến
Dịch: Họ tổ chức họp trực tuyến khi những người dự họp ở cách xa nhau.
Question 10: I tried __________ her by phone but the line was busy
A. reach B. to reach C. reaching D. reached
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “try to V”: cố gắng làm gì
Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.
Question 11: Could you name some language __________ when talking to a people from different culture?
A. messages B. barriers C. texts D. mails
Đáp án: B
Giải thích: language barriers: những rào cản ngôn ngữ
Dịch: Bạn có thể kể tên một vài rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người không cùng nền văn hoá không?
Question 12: Today there are many different ways to communicate ________, including social networking, chat, VoIP and blogging.
A. verbal B. telepathy C. social D. online
Đáp án: D
Giải thích: Communicate online: nói chuyện trực tuyến
Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.
Question 13:Less people write _________ mails now than 20 years ago.
A. snail B. social C. nonverbal D. body
Đáp án: A
Giải thích: snail mail: thư tay gửi bưu điện
Dịch: Ngày nay ít người viết thư tay gửi bưu điện hơn là 20 năm trước.
Question 14:Although having some cultural _________, we got on quite well.
A. barriers B. languages C. differences D. medias
Đáp án: C
Giải thích: cultural difference: sự khác biệt văn hoá
Get on well: ăn ý, hợp nhau
Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.
Question 15: Social networks _________ both advantages and disadvantages.
A. has B. gets C. comes D. plays
Đáp án: A
Giải thích: have both advantages and disadvantages: có mặt lợi và hại
Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.