Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 3 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 3 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1:The __________ minority peoples have their own customs and traditions.
A. ethnic B. cultural C. basic D. diverse
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Question 2: What is the __________ of the smallest ethnic group?
A. ancestor B. group C. majority D. population
Đáp án:D
Giải thích: population of N: dân số của…
Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?
Question 3: Ao dai is the __________ dress of Vietnamese people.
A. major B. special C. traditional D. ethnic
Đáp án:C
Giải thích: traditional: truyền thống
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.
Question 4:If you go to Da Lat, you should try some __________ of people here
A. specialties B. customs C. costumes D. shawls
Đáp án: A
Giải thích: specialties: món đặc sản
Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây
Question 5: Ethnic people have their own ways __________ farming.
A. in B. of C. to D. at
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì
One’s own N: … riêng
Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng
Question 6:People living in __________ Sahara have to fight for their living.
A. a B. the C. an D. x
Đáp án: B
Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng
Fight for their living: đấu tranh cho sự sống
Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống
Question 7: The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.
A. the largest B. large C. larger than D. the larger
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.
Question 8: __________ traditional costume is the most colorful among all people of Vietnam?
A. What B. When C. Whose D. Why
Đáp án:C
Giải thích: câu hỏi với: whose + N: …của ai?
Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?
Question 9:: __________ ethnic group has the larger population, the Tay or Ede?
A. Which B. Where C. Who D. How
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi lựa chọn với “which + N”
Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc tày hay Ê-đê?
Question 10: People __________ mountainous regions have to travel a long way to town.
A. on B. at C. in D. of
Đáp án: C
Giải thích: in + địa điểm: ở…
Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn
Question 11: The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting.
A. worship B. display C. diversity D. heritage
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ “on display”: được đem ra trưng bày
Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tang Dân tộc học rất thú vị.
Question 12: The __________ house is the biggest house in his village.
A. community B. communist C. communal D. communicate
Đáp án:C
Giải thích: cụm từ “communal house”: nhà chung, nhà văn hoá
Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.
Question 13: We are watching a Holly __________ of the Hmong people
A. waterwheel B. diversity C. ceremony D. group
Đáp án:C
Giải thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ
Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.
Question 14: Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.
A. diverse B. basic C. boarding D. communal
Đáp án:A
Giải thích: diverse: đa dạng phong phú
Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.
Question 15: Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors
A. gather B. hunt C. worship D. recognize
Đáp án:C
Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên
Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.