Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 8 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 8 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: It can’t be denied that English has become an __________ language of the world.
A. national B. international C. cultural D. multicultural
Đáp án: B
Giải thích: international language: ngôn ngữ quốc tế
Dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế
Question 2: The train __________ the railway station at 8:00 a.m. every morning.
A. leave B. leaving C. will leave D. leaves
Đáp án: D
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “every”
Dịch: Tàu hoả rời ga vào lúc 8h mỗi sáng.
Question 3:Koalas are well-known as the symbol __________ Australia.
A. of B. in C. on D. for
Đáp án:A
Giải thích: cụm từ: the symbol of: biểu tượng của…
Dịch: Gấu túi nổi tiếng là biểu tượng nước Úc.
Question 4: What he has said about me is __________ wrong.
A. absolute B. absolutely C. official D. officially
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “absolutely wrong”: hoàn toàn sai
Dịch: Những gì anh ta nói về tôi là hoàn toàn sai.
Question 5: What is _________ official language of your country?
A. a B. an C. the D. x
Đáp án: C
Giải thích: the + các danh từ đã xác định
Official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chính thống của đất nước bạn
Question 6: Canada is made up _________ 10 provinces and 6 territories
A. on B. of C. by D. with
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “be made up of”: được tạo thành từ…
Dịch: Canada được tạo thành từ 10 tỉnh thành và 6 vùng tự trị.
Question 7: Since 1965, the maple tree with red leaves _________ the most well-known Canadian symbol.
A. has become B. become C. became D. becoming
Đáp án:A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “since 1965”
Dịch: Từ năm 1965, cây phong với lá đỏ đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất Canada
Question 8:Mount Rushmore is located _________ the USA.
A. in B. to C. of D. with
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc “be located in”: nằm ở
Dịch: Núi Rushmore nằm ở nước Mỹ.
Question 9: Trung speaks English like a native __________ though he comes from
A. speak B. speaking C. speaker D. spoke
Đáp án:C
Giải thích: a native speaker: người bản địa
Dịch: Trung nói tiếng Anh như người bản địa dù anh ấy đến từ Việt Nam.
Question 10: English is the __________ language of many countries, including Britain and Philippines
A. official B. absolute C. unique D. puzzling
Đáp án: A
Giải thích: official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Tiếng Anh lầ ngôn ngữ chính thống của nhiều nước, bao gồm vương quốc Anh và Phi-líp-pin.
Question 11: Australia has a wide __________ of landscapes and animal species.
A. loch B. state C. kilt D. range
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “a wide range of”: nhiều, đa dạng
Dịch: Nước Úc có đa dạng các cảnh quan và loài động vật.
Question 12:Mount Rushmore is a national __________ carved into a mountain in South Dakota, USA.
A. schedule B. parade C. monument D. legend
Đáp án: C
Giải thích: monument: tượng đài
Dịch: Núi Rushmore là một tượng đài quốc gia được chạm khắc vào một ngọn núi ở Nam Dakota, nước Mỹ.
Question 13: According to the schedule, the train __________ at 12 a.m.
A. arrived B. arrive C. arrives D. arriving
Đáp án: C
Giải thích: Khi nói về lịch trình, người ta dùng hiện tại đơn
Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ đến vào lúc 12h.
Question 14: This house is said to be __________ by ghosts.
A. haunt B. haunted C. haunting D. haunts
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động kép.
Be haunted: bị ma ám
Dịch: Ngôi nhà này được nói là bị ma ám.
Question 15: He has been working in a cattle __________ for five years
A. accent B. station C. icon D. state
Đáp án: B
Giải thích: cattle station: trại gia súc
Dịch: Anh ấy đã và đang làm việc ở 1 trại gi súc được 5 năm