Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 6 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 6 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: My grandmother often told __________ to me when I was young.
A. fairy tales B. court music C. wolf pack D. ogre man
Đáp án: A
Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích
Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.
Question 2: The fox in the fable “The fox and the grape” is very __________.
A. brave B. generous C. cunning D. giant
Đáp án: C
Giải thích: cunning: gian xảo
Dịch: Con cáo trong truyện ngụ ngôn “Con cáo và chum nho” rất gian xảo.
Question 3: Have you ever seen a very huge person, or a __________?
A. tale B. evil C. giant D. glitch
Đáp án: C
Giải thích: giant: người khổng lồ
Dịch: Bạn đã bao giờ trông thấy 1 người cực to lớn, hay còn gọi là người khổng lồ?
Question 4: In the story, the princess was walking in the campus of the cattle when an eagle __________.
A. appear B. appeared C. was appearing D. appearing
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc QKTD when QKĐ
Dịch: Trong câu chuyện, công chúa đang đi dạo ở trong lâu đài thì một con đại bàng xuất hiện.
Question 5: Unlike Cam, Tam was a __________ and generous girl.
A. hard-working B. mean C. wicked D. cunning
Đáp án: A
Giải thích: hard-working: chăm chỉ
Dịch: Không như Cám, Tấm là cô gái chăm chỉ và tốt bụng.
Question 6: There is a __________ that this temple has an ogre.
A. evil B. Buddha C. emperor D. legend
Đáp án: D
Giải thích: legend: truyền thuyết
Dịch: Có một truyền thuyết là ngôi chùa này có 1 con yêu tinh.
Question 7: At 7 p.m. yesterday, the lion __________ its meal in the zoo
A. is having B. was having C. had D. has
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian “at + thời gian cụ thể + yesterday.
Dịch: Vào 7h tối qua, con sư tử đang ăn tối trong sở thú.
Question 8: The fable is about a race __________ a tortoise and a hare.
A. between B. behind C. next D. front
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ between…and…: giữa…và…
Dịch: Câu chuyện ngụ ngôn kể về cuộc đua giữa một con rùa và một con thỏ.
Question 9: The glitch was so __________ that the two kids felt afraid.
A. cruel B. nice C. kind D. generous
Đáp án: A
Giải thích: cruel: độc ác
Cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Mụ phù thuỷ quá độc ác đến nỗi mà 2 đứa trẻ thấy sợ.
Question 10: Cinderella lives unhappily because her step mother isn’t kind __________ her.
A. with B. to C. of D. on
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “be kind to sb”: đối xử tốt với ai
Dịch: Cinderella không hạnh phúc vì mẹ kế đối xử không tốt với cô.
Question 11: I __________ of meeting a prince last night.
A. dreaming B. dream C. dreamt D. to dream
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last night”
Dịch: Tôi mơ gặp 1 hoàng tử tối qua.
Question 12:The princess __________ by a brave knight after five days.
A. was rescued B. rescue C. rescued D. rescuing
Đáp án:A
Giải thích: câu chia bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Cô công chúa được cứu thoát bởi một hiệp sĩ dũng cảm sai 5 ngày giam giữ.
Question 13:John fell of the ladder when he __________ the wall.
A. paints B. paint C. was painting D. painted
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc câu QKTD when QKĐ
Dịch: John ngã thang khi đang sơn tường.
Question 14:What was the end __________ the story?
A. on B. of C. to D. at
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “the end of”: cái kết của…
Dịch: Cái kết của câu chuyện là gì?
Question 15: He tried __________ the dragon because it harmed the village.
A. beat B. beating C. to beat D. beats
Đáp án: C
Giải thích: try to V: cố gắng làm gì
Dịch: Anh ấy cố gắng đánh bại con rồng vì nó làm hại dân làng.