X

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 mới

Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 12 (có đáp án): Writing


Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 12 (có đáp án): Writing

Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12: Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.

Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 12 (có đáp án): Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: The reporter/ wanted/ know/ why/ I/ not/ taken/ a picture/ when/ I/ had seen. the UFO.

A. The reporter wanted know why I hadn’t taken a picture when I had seen the UFO.

B. The reporter wanted know why I didn’t taken a picture when I had seen the UFO.

C. The reporter wanted to know why I hadn’t taken a picture when I had seen the UFO.

D. The reporter wanted to know why I didn’t taken a picture when I had seen the UFO.

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu hỏi

Dịch: Nhà báo đó muốn biết tại sao tôi không chụp ảnh khi thấy đĩa bay.

Question 2: Do/ you/ think/ astronauts/ feel/ great sense/ loneliness/ when/ travel/ alone/ space?

A. Do you think astronauts feel great sense of loneliness when traveling alone in space?

B. Do you think astronauts feel great sense of loneliness when travel alone in space?

C. Do you think astronauts feel a great sense of loneliness when travel alone in space?

D. Do you think astronauts feel a great sense of loneliness when traveling alone in space?

Đáp án: D

Giải thích: a sense of loneliness: cảm giác cô đơn

Dịch: Bạn có nghĩ là các nhà du hành vũ trụ cảm thấy rất cô đơn khi đi một mình vào không gian không?

Question 3: About 95%/ the atmosphere/ on Mars/ be/ carbon dioxide, which/ be/ poisonous/ breath

A. About 95% of the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous to breath.

B. About 95% on the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous breath.

C. About 95% on the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous to breath.

D. About 95% of the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous breath.

Đáp án:A

Giải thích: số phần trăm + of: bao nhiêu phần trăm của…

Be poisonous to V: độc hại khi làm gì

Dịch: Khoảng 95% không khí trên sao Hoả là khí CO2, cái mà rất độc hại cho việc hít thở.

Question 4:In the film, John Harrison/ be/ space terrorist/ who/ want/ destroy/ the Earth.

A. In the film, John Harrison is a space terrorist who wants destroy the Earth.

B. In the film, John Harrison is space terrorist who wants to destroy the Earth.

C. In the film, John Harrison is a space terrorist who wants to destroy the Earth.

D. In the film, John Harrison is space terrorist who wants destroy the Earth.

Đáp án: C

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Trong bộ phim, John Harrison là tên khủng bố vũ trụ, người mà muốn phá huỷ trái đất.

Question 5:The/ biggest problem/ for/ humans/ live/ other planets/ be/ lack/ atmosphere and water.

A. The biggest problem for humans to live in other planets is lack of atmosphere and water.

B. The biggest problem for humans living on other planets is lack of atmosphere and water.

C. The biggest problem for humans to living in other planets is lack of atmosphere and water.

D. The biggest problem for humans to live on other planets is lack of atmosphere and water.

Đáp án: D

Giải thích: live on other planet: sống trên hành tinh khác

Dịch: Vấn đề lớn nhất cho con người sống trên hành tinh khác là thiếu không khí và nước.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: The/ with/ Moon/ a/ plains/ was/ mountains/ like/ and/ valleys/ desert/.

A. The Moon was like a desert with plains, mountains, and valleys.

B. The Moon was a desert like with plains, mountains, and valleys.

C. The Moon like was a desert with plains, mountains, and valleys.

D. The Moon was like with a desert plains, mountains, and valleys.

Đáp án: A

Giải thích: be like + N: giống như

With + N: miêu tả kèm theo

Dịch: Mặt trăng giống như 1 sa mạc với đồng bằng, núi đồi và các thung lũng.

Question 7: Do/ 88 Earth days/ you/ it/ for/ Mercury/ that/ takes/ the Sun/ orbit/ once/ to?

A. Do you know that it takes 88 Earth days for Mercury to orbit the Sun once?

B. Do you know that 88 Earth days takes it for Mercury to orbit the Sun once?

C. Do you know that Mercury takes 88 Earth days for it to orbit the Sun once?

D. Do you know that it takes to orbit 88 Earth days for Mercury the Sun once?

Đáp án:A

Giải thích: cấu trúc “it takes + thời gian + to V”: tốn bao nhiêu thời gian làm gì

Dịch: Bạn có biết là cần 88 ngày trên trái đất để sao Thuỷ đi 1 vòng quanh mặt trời không?

Question 8: Jupiter/ in/ largest/ is/ solar/ the/ system/ the/ planet.

A. Jupiter is the planet largest in the solar system.

B. Jupiter is the largest planet in the solar system.

C. Jupiter is the largest solar planet in the system.

D. Jupiter is the largest planet the solar in system.

Đáp án: B

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Sao Mộc là sao lớn nhất hệ mặt trời.

Question 9: NASA/ launch/ decided/ Cape Canaveral/ end/ at/ from/ of/ the/ a rocket/ this year.

A. NASA decided launch to a rocket from Cape Canaveral at the end of this year.

B. NASA decided launch from a rocket to Cape Canaveral at the end of this year.

C. NASA decided to launch a rocket at from Cape Canaveral the end of this year.

D. NASA decided to launch a rocket from Cape Canaveral at the end of this year.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “decide to V”: quyết định làm gì

Dịch: NASA quyết định phóng một tàu vũ trụ từ Cape Canaveral vào cuối năm nay.

Question 10: They/ to/ are/ a/ that/ accommodate/ could/ the/ planet/ attempting/ find/ Earth’s population.

A. They are attempting to find a planet that could accommodate the Earth’s population.

B. They are to find attempting a planet that could accommodate the Earth’s population.

C. They are attempting to accommodate a planet that could find the Earth’s population.

D. They are attempting to find a population that could accommodate the Earth’s planet.

Đáp án: A

Giải thích: accommodate: cung cấp chỗ ở cho

Dịch: Họ đang gắng tìm ra một hành tinh có thể cung cấp chỗ ở cho dân số trái đất.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11:The universe is so interesting that human want to know more about it.

A. Although the universe is interesting, human want to know more about it.

B. Because the universe is interesting, human don’t want to know more about it.

C. Although the universe is interesting, human don’t want to know more about it.

D. Because the universe is interesting, human want to know more about it.

Đáp án: D

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Bởi vì vũ trụ rất thú vị, con người muốn biết thêm về nó.

Question 12: “Will aliens become good friends with humans?” Nick asked his teacher.

A. Nick asked his teacher if alien will become good friends with humans.

B. Nick asked his teacher if alien become good friends with humans.

C. Nick asked his teacher if alien would become good friends with humans.

D. Nick asked his teacher if alien does become good friends with humans.

Đáp án:C

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu nghi vấn

Dịch: Những người ngoài hành tinh sẽ trở thành bạn tốt với con người chứ?

Question 13: “Close the door, please! It’s very noisy.” She said.

A. She said me to close the door.

B. She told me to close the door.

C. She advised me to close the door.

D. She thanked me to close the door.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Cô ấy bảo tôi đóng cửa.

Question 14: I asked Ms. Gray if she could speak Martian language.

“______________________?” I asked Ms. Gray.

A. Could you spoke Martian language?

B. Can you speak Martian language?

C. Could you speak Martian language?

D. Can you spoke Martian language?

Đáp án: B

Giải thích: sau can/ could là V nguyên thể

Dịch: Cô có nói được tiếng sao Hoả không cô Gray?

Question 15:If I saw an alien, I would ask it to take some pictures.

A. I haven’t seen an alien before.

B. I have an alien friend.

C. I often take pictures of aliens.

D. I love playing with aliens.

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 nói về điều không có thật ở hiện tại

Dịch: Nếu tôi thấy một người ngoài hành tinh, tôi sẽ xin người ta mấy kiểu ảnh.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng anh lớp 8 thí điểm có đáp án hay khác: