Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 7 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 mới Unit 7 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 8.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Do you know what is the cause __________ pollution?
A. of B. in C. on D. for
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “cause of st”: nguyên nhân dẫn đến cái gì
Dịch: Bạn có biết nguyên nhân gây ô nhiễm là gì không?
Question 2: My mother has to measure blood __________ every month
A. billboard B. pressure C. groundwater D. earplug
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ “blood pressure”: huyết áp
Dịch: Mẹ tôi phải đi đo huyết áp mỗi tháng.
Question 3: __________ pollution is harmful or annoying level of noise, as from vehicles, industry activities, etc.
A. light B. visual C. soil D. noise
Đáp án: D
Giải thích: noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Ô nhiễm tiếng ồn là mức độ có hại của tiếng ồn, ví dụ như tiếng ồn từ phương tiện giao thông, hay các hoạt động công nghiệp.
Question 4: Parents should teach children not to __________ wastes on the road
A. litter B. poison C. cause D. measure
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “litter waste”: vứt rác
Dịch: Các bậc phụ huynh nên dạy con trẻ đừng vứt rác trên đường.
Question 5:I can’t hear your voice __________ I’m wearing an earplug
A. although B. due C. however D. because
Đáp án: D
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Tôi chẳng nghe bạn nói gì vì tôi đang đeo cái bịt tai.
Question 6:His grandfather made him __________ hard when he was small
A. study B. to study C. studying D. studied
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì
Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành vất vả hồi nhỏ
Question 7: This picture __________ the contamination of ground water.
A. illustrate B. illustrating C. illustrates D. illustrated
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít + động từ số ít
Dịch: Bức tranh này minh hoạ ô nhiễm nước ngầm.
Question 8: Could you list some non-point source __________?
A. pollution B. pollutants C. polluting D. polluted
Đáp án: A
Giải thích: non-point pollution: ô nhiễm không nguồn
Dịch: Bạn có thể kể tên vài ô nhiễm không nguồn được không?
Question 9: Scientists has just come up __________ a solution to hearing loss
A. to B. on C. with D. down
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “come up with”: nảy ra
Dịch: Các nhà khoa học vừa mới nghĩ ra một giải pháp cho suy giảm thính lực.
Question 10: If we dump a plastic into the ground, it __________ a long time to disappear.
A. will take B. take C. took D. takes
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S will V”
Cấu trúc: “take a long time to V”: cần thời gian dài để làm gì
Dịch: Nếu chúng ta xả rác thải nhựa ra bề mặt trái đất, nó sẽ cần một khoảng thời gian dài để phân huỷ.
Question 11: Pollutions are harmful __________ human health
A. with B. at C. to D. on
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “be harmful to st”: có hại cho cái gì
Dịch: Ô nhiễm có hại cho sức khoẻ con người.
Question 12: __________ water resulted in the death of many aquatic animals.
A. Contaminate B. Contaminated C. Contaminating D. Contamination
Đáp án: B
Giải thích: Contaminated water: nước bị ô nhiễm
Dịch: Nước bị ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều sinh vật biển.
Question 13:What would you do if a factory in your neighborhood __________ untreated water into the river?
A. dump B. dumped C. dumping D. dumps
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + Ved, S would V
Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu nhà máy gần nhà xả nước thải chưa qua xử lý ra ngoài sông?
Question 14:Have you ever heard about the __________ of radioactive pollution?
A. affects B. effects C. pollutes D. poisons
Đáp án:B
Giải thích: effect (n): tác hại
Dịch: Bạn đã nghe qua về tác tại của ô nhiễm phóng xạ chưa?
Question 15:: __________ pollution is the increase of temperature caused by human activity.
A. visual B. water C. thermal D. radioactive
Đáp án: C
Giải thích: thermal pollution: ô nhiễm phóng xạ
Dịch: Ô nhiễm phóng xạ là sự tăng lên của nhiệt độ gây ra bởi hoạt động của con người.