Tiếng Anh lớp 8 Unit 12: A Vacation Abroad
Tiếng Anh lớp 8 Unit 12: A Vacation Abroad
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 12: A Vacation Abroad sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 8 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8.
- Từ vựng Unit 12: A Vacation Abroad
- Getting Started (trang 111 SGK Tiếng Anh 8) Work with a partner.
- Listen and Read (trang 112-113 SGK Tiếng Anh 8) Mrs. Smith: Hello. ...
- Speak (trang 113-114 SGK Tiếng Anh 8) Work in pairs. Complete your itinerary. Use ...
- Listen (trang 115 SGK Tiếng Anh 8) Listen to the weather reports. Then fill in the ...
- Read (trang 116-118 SGK Tiếng Anh 8) Read these postcards from Mrs. Quyen to her children.
- Write (trang 118 SGK Tiếng Anh 8) 1. Complete the postcard Mrs. Quyen sent from the USA.
- Language Focus (trang 119-120 SGK Tiếng Anh 8) 1. Look at the pictures. Say what each person ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 12: A Vacation Abroad
Bảng dưới liệt kê các từ vựng (từ mới) có trong bài học Unit Unit 12: A Vacation Abroad.
Word | Class | Meaning |
bother | v. | làm bận tâm, quấy rầy |
brochure | n. | quyển sách mỏng dùng để giới thiệu |
carve | v. | chạm khắc |
cloudy | adj. | nhiều mây |
gallery | n. | phòng trưng bày |
hospitality | n. | sự hiếu khách |
humid | adj. | ẩm ướt |
include | v. | bao gồm |
itinerary | n. | lộ trình |
lava | n. | dung nham |
minus | prep. | trừ đi, âm |
overhead | adv. | phía trên đầu |
pick up | v. | đón (ai) |
pour | v. | đổ, rót |
prison | n. | nhà tù |
relative | n. | người họ hàng |
sightseeing | n. | đi ngắm cảnh, tham quan |
situate | v. | đặt ở vị trí |
souvenir | n. | đồ lưu niệm |
surprise | n. | sự ngạc nhiên |
temperature | n. | nhiệt độ |
valley | n. | thung lũng |
wharf | n. | cầu tàu |
Tiếng Anh lớp 8 Unit 12 Getting Started trang 111
Getting Started (Trang 111 SGK Tiếng Anh 8)
Work with a partner.
1. Match the names of the countries in the box with appropriate pictures/flags.
(Hãy ghép tên các nước trong khung với tranh hoặc cờ thích hợp.)
Example:
a) The United States of America
b) Australia
c) Thailand
d) Britain
e) Canada
f) Japan
2. Tell your partner which country you would like to visit and why?
(Hãy nói với bạn bên cạnh em thích đi thăm nước nào. Tại sao?)
Example:
A: Which country do you want to visit?
B: I'd like to visit Australia.
A: Why?
B: Because Australian people are friendly.
Gợi ý:
1)
A: Which country do you want to visit?
B: I'd like to visit Britain.
A: Why?
B: Because I love MU club and I want to visit Manchester City.
2)
A: Which country do you want to visit?
B: I'd like to visit The United States of America.
A: Why?
B: Because I want to see the White House/ the Statue of Liberty.
...