Tiếng Anh lớp 8 Unit 13: Festivals
Tiếng Anh lớp 8 Unit 13: Festivals
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 13: Festivals sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 8 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8.
- Từ vựng Unit 13: Festivals
- Getting Started (trang 121 SGK Tiếng Anh 8) Work with a partner. Where should these people ...
- Listen and Read (trang 121-122 SGK Tiếng Anh 8) 1. Practice the dialogue with a partner.
- Speak (trang 123 SGK Tiếng Anh 8) 1. Work with a partner. Mrs. Quyen is talking to Lan about their ...
- Listen (trang 124 SGK Tiếng Anh 8) 1. Listen to the conversation and fill in the gaps.
- Read (trang 124-126 SGK Tiếng Anh 8) Christmas is an important festival in many countries around ...
- Write (trang 126-127 SGK Tiếng Anh 8) 1. Use the information in the dialogue on page 121 to fill ...
- Language Focus (trang 128-130 SGK Tiếng Anh 8) 1. Complete the sentences. Use the passive forms of the verbs ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 13: Festivals
Bảng dưới liệt kê các từ vựng (từ mới) có trong bài học Unit 13: Festivals.
Word | Class | Meaning |
award | v. | tặng thưởng |
bamboo | n. | cây tre |
carol | n. | thánh ca |
century | n. | thế kỷ |
competition | n. | cuộc tranh tài |
council | n. | hội đồng |
custom | n. | phong tục |
decorate | v. | trang trí |
description | n. | sự miêu tả |
festival | n. | lễ hội |
fetch | v. | tìm về, mang về |
harvest | n. | mùa màng |
husk | n. | vỏ trấu |
keen (on) | adj. | thích, đam mê |
jolly | adj. | vui nhộn, vui vẻ |
jumble | v. | làm lộn xộn |
participate | v. | tham gia |
pomegranate | n. | quả lựu |
pottery | n. | đồ gốm |
separate | adj. | tách rời, riêng biệt |
teammate | n. | đồng đội |
spring roll | n. | chả giò, nem |
traditional | adj. | thuộc về truyền thống |
urge | v. | thúc giục |
yell | v. | hét lên, tiếng hét |
Tiếng Anh lớp 8 Unit 13 Getting Started trang 121
Getting Started (Trang 121 SGK Tiếng Anh 8)
Work with a partner. Where should these people go on their visits to Viet Nam? Why?
(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh và nói những người này nên đi đâu khi họ thăm Việt Nam? Tại sao?)
1. Tom likes swimming and sunbathing.
=> Tom should go to beaches.
2. David is interested in ancient cities.
=> David should go to Hoi An.
3. Huckleberry likes mountain-climbing.
=> Huckleberry should go to Sapa.
4. Oliver is keen on pottery.
=> Oliver should go to Bat Trang.
5. Robinson is fond of crowded places
=> Robinson should go to Ho Chi Minh City.