Tiếng Anh lớp 8 Unit 15: Computers
Tiếng Anh lớp 8 Unit 15: Computers
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 15: Computers sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 8 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8.
- Từ vựng Unit 15: Computers
- Getting Started (trang 138 SGK Tiếng Anh 8) Work with your partner. Make a list of how computers can help us.
- Listen and Read (trang 138-139 SGK Tiếng Anh 8) 1. Practice the dialogue with a partner.
- Speak (trang 139-140 SGK Tiếng Anh 8) 1. Work with a partner. Look at the table and the pictures. Take turns to ...
- Listen (trang 141 SGK Tiếng Anh 8) Copy the flow chart into your exercise book. Then listen ...
- Read (trang 141-142 SGK Tiếng Anh 8) A new university without a library has recently opened in the USA. All ...
- Write (trang 142-143 SGK Tiếng Anh 8) 1. Match the words with the numbers in the picture.
- Language Focus (trang 144-146 SGK Tiếng Anh 8) Ba's mother has just been back from the market. She ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 15: Computers
Bảng dưới liệt kê các từ vựng (từ mới) có trong bài học Unit 15: Computers.
Word | Class | Meaning |
adjust | v. | điều chỉnh |
bulletin | n. | bản tin |
challenging | adj. | mang tính thử thách |
concern | n. | mối quan tâm |
connect | v. | kết nối |
degree | n. | bằng cấp |
document | n. | văn bản |
icon | n. | biểu tượng |
impact | n. | sự ảnh hưởng |
insert | v. | chèn |
install | v. | cài đặt |
freshman | n. | sinh viên năm thứ nhất |
fix | v. | sửa chữa |
guarantee | n. | sự bảo đảm, sự bảo hành |
jack | n. | giắc cắm |
jam | n. | sự tắc nghẽn |
manual | n. | sách hướng dẫn sử dụng, sổ tay |
path | n. | đường mòn, đường dẫn |
post | v. | đăng |
printer | n. | máy in |
requirement | n. | yêu cầu, sự yêu cầu |
restrict | v. | giới hạn, hạn chế |
skeptical | adj. | hoài nghi |
store | v. | lưu trữ |
Tiếng Anh lớp 8 Unit 15 Getting Started trang 138
Getting Started (Trang 138 SGK Tiếng Anh 8)
Work with your partner. Make a list of how computers can help us.
(Hãy làm việc với bạn bên cạnh liệt kê những việc máy vi tính có thể giúp chúng ta.)
Gợi ý:
- Computers save time: máy tính tiết kiệm thời gian
- Computers can work much faster than a person can: máy tính có thể làm việc nhanh hơn nhiều con người có thể
- Computers solve problems exactly and quickly: máy tính giải quyết vấn đề một cách chính xác và nhanh chóng
- Computers can gather a wide range of information: máy tính có thể thu thập nhiều thông tin
- Computers can help us in composing music and so on: máy tính có thể giúp chúng ta sáng tác âm nhạc và ...
- ...