Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The Young Pioneers Club
Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The Young Pioneers Club
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The Young Pioneers Club sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 8 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8.
- Từ vựng Unit 6: The Young Pioneers Club
- Getting Started (trang 54 SGK Tiếng Anh 8) Identify the activities that Ho Chi Minh Young Pionees and ...
- Listen and Read (trang 54-55 SGK Tiếng Anh 8) Secretary: Hello. May I help you? ...
- Speak (trang 55-56 SGK Tiếng Anh 8) Look at the phrases in the boxes. Then practice the ...
- Listen (trang 56 SGK Tiếng Anh 8) Fill in the missing words.
- Read (trang 57 SGK Tiếng Anh 8) Ho Chi Minh Communist Youth Union is an ...
- Write (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 8) 1. Read the passage and complete the letter.
- Language Focus (trang 60-62 SGK Tiếng Anh 8) 1. Work with a partner. Ask and answer questions about Y & Y ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The Young Pioneers Club
Bảng dưới liệt kê các từ vựng (từ mới) có trong bài học Unit 6: The Young Pioneers Club.
Word | Class | Meaning |
academic | adj | thuộc về học tập, thuộc chương trình chính quy |
application | n | việc nộp đơn, đơn xin |
association | n | liên đoàn, liên hiệp |
citizenship | n | quyền công dân, bổn phận công dân |
coeducational | adj | thuộc giáo dục chung cho cả nam và nữ |
drawing | n | tranh vẽ, sự vẽ |
enroll | v | đăng ký vào học |
favor | n | sự giúp đỡ |
fill out | v | điền (vào mẫu đơn) |
fund | n | quỹ, tiền quỹ |
fitness | n | sự sung sức, sự mạnh khỏe |
interest | n | mối quan tâm, sở thích |
peace | n | hòa bình |
position | n | chức vụ, vị trí |
recycle | v | tái chế |
resource | n | nguồn tài nguyên |
scout | n | hướng đạo sinh |
slightly | adv | rất ít |
tutor | n | người dạy phụ đạo, gia sư |
tutor | v | dạy phụ đạo |
unite | v | đoàn kết, hợp lại |
voluntary | adj | tự nguyện, tình nguyện |
Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Getting Started trang 54
Getting Started (Trang 54 SGK Tiếng Anh 8)
Identify the activities that Ho Chi Minh Young Pioneer and Youth Organization (Y & Y) participate in. Check (V) the boxes, then add more activities to the list.
(Em hãy xác nhận những hoạt động mà Đoàn thanh niên và Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tham gia. Hãy đánh dấu (V) vào ô đúng rồi thêm vào danh sách một số hoạt động )
Ngoài các hoạt động ở trên, chúng ta có thể thêm một số hoạt động khác:
helping blind people: giúp người mù
helping elderly people: giúp người già cả
helping handicapped children: giúp trẻ khuyết tật
talking part in sports: chơi thể thao
cleaning up beaches: làm sạch bờ biển
planting green trees: trồng cây xanh
cleaning up streets, river banks and lakes: làm sạch đường phố, bờ sông, hồ