X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - Cánh diều

Bài tập Phép nhân các số nguyên có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều


Bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập Phép nhân các số nguyên có lời giải - Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Câu 1. Chọn câu đúng.

A.  (−23).(−16) > 23.(−16)

B.  (−23).(−16) = 23.(−16)   

C.  (−23).(−16) < 23.(−16) 

D.  (−23).16 > 23.(−6)

Câu 2. Tính hợp lý A = −43.18 − 82.43 − 43.100

A. 0  

B. −86000

C. −8600 

D. −4300

Câu 3. Cho Q = −135.17 − 121.17 − 256.(−17), chọn câu đúng.

A. −17

B. 0

C. 1700

D. −1700

Câu 4. Kết quả của phép tính (−125).8 là:

A. 1000

B. −1000

C. −100

D. −10000

Câu 5. Chọn câu sai.

A.  (−5).25 = −125                         

B. 6.(−15) = −90                            

C. 125.(−20) = −250                          

D. 225.(−18) = −4050

Câu 6. Chọn câu đúng.

A.  (−20).(−5) = −100

B.  (−50).(−12) = 600

C.  (−18).25 = −400   

D. 11.(−11) = −1111

Câu 7. Tích (−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3) bằng

A. 38

B. −37 

C. 37                

D. (−3)8

Câu 8. Tính nhanh (−5).125.(−8).20.(−2) ta được kết quả là

A. −200000

B. −2000000

C. 200000

D. −100000

Câu 9. Các bội của 6  là:

A. −6; 6; 0; 23; −23

B. 132; −132; 16  

C. −1; 1; 6; −6  

D. 0; 6; −6; 12; −12;...

Câu 10. Có bao nhiêu ước của −24.

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

Câu 11. Tìm x,  biết: 12⋮x  và x < −2

A. {−1}  

B. {−3; −4; −6; −12}      

C. {−2; −1}       

D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 12. Cho (−4).(x − 3) = 20. Tìm x:

A. 8

B. −5

C. −2 

D. Một kết quả khác

Câu 13. Giá trị biểu thức: 15x − 23 với x = −1 là:

A. −8

B. 8

C. 38

D. −38

Câu 14

+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)…

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

A. âm, âm

B. dương, âm

C. âm, dương

D. dương, dương

Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng:

A.  (−2).(−3).4.(−5) > 0

B.  (−2).(−3).4.(−5) < 0

C.  (−2).(−3).4.(−5) = 120

D.  (−2).(−3).4.(−5) = 0

Câu 16. Cho a, b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên qq sao cho a = bq  thì

A. a là ước của b

B. b là ước của a

C. a là bội của b

D. Cả B, C đều đúng.

Câu 17. Tìm x  biết: 25.x =−225

A. x = −25 

B. x = 5

C. x = −9

D. x = 9

Câu 18. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −6(x + 7) = 96?

A. x = 95                               

B. x = −16                                  

C. x = −23  

D. x = 96

Câu 19. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. −24 chia hết cho 5

B. 36 không chia hết cho −12

C. −18 chia hết cho −6

D. −26 không chia hết cho −13

Câu 20. Có bao nhiêu cách phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên

A. 8

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

C. Nếu a là bội của bb thì −a cũng là bội của bb.

D. Nếu b là ước của a thì −b là bội của a.

Câu 22. Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Các số nguyên x thỏa mãn: −8 chia hết cho x là:

A. −1; −2; −4; −8

B. 1; −1; 2; −2; 4; −4

C. 1; 2; 4; 8

D. 1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác: