Bài tập Phép nhân các số nguyên có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Phép nhân các số nguyên có lời giải - Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều
giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Câu 1 . Chọn câu đúng.
A. (−23).(−16) > 23.(−16)
B. (−23).(−16) = 23.(−16)
C. (−23).(−16) < 23.(−16)
D. (−23).16 > 23.(−6)
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Đáp án A: (−23).(−16) > 23.(−16) đúng vì VT > 0, VP < 0
Đáp án B: (−23).(−16) = 23.(−16) sai vì VT > 0, VP <0 nên VT ≠ VP
Đáp án C: (−23).(−16) < 23.(−16) sai vì VT > 0, VP < 0 nên VT > VP
Đáp án D: (−23).16 > 23.(−6) sai vì: (−23).16 = −368 và 23.(−6) = −138
mà −368 < −138 nên (−23).16 < 23.(−6)
Đáp án: A
Câu 2 . Tính hợp lý A = −43.18 − 82.43 − 43.100
A. 0
B. −86000
C. −8600
D. −4300
Hiển thị đáp án
Trả lời:
A = −43.18 − 82.43 − 43.100
A = 43.(−18 – 82 − 100)
A = 43.[−(18 + 82 + 100)]
A = 43.(−200)
A = −8600
Đáp án: C
Câu 3 . Cho Q = −135.17 − 121.17 − 256.(−17), chọn câu đúng.
A. −17
B. 0
C. 1700
D. −1700
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Q = −135.17 − 121.17 − 256.(−17)
Q = −135.17 − 121.17 + 256.17
Q = 17.(−135 – 121 + 256)
Q = 17.(−256 + 256)
Q = 17.0
Q = 0
Đáp án: B
Câu 4 . Kết quả của phép tính (−125).8 là:
A. 1000
B. −1000
C. −100
D. −10000
Hiển thị đáp án
Trả lời:
(−125).8 = −(125.8) = −1000
Đáp án: B
Câu 5 . Chọn câu sai.
A. (−5).25 = −125
B. 6.(−15) = −90
C. 125.(−20) = −250
D. 225.(−18) = −4050
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Đáp án A: (−5).25 = −125 nên A đúng.
Đáp án B: 6.(−15) = −90 nên B đúng.
Đáp án C: 125.(−20) = −2500 ≠ −250 nên C sai.
Đáp án D: 225.(−18) = −4050 nên D đúng.
Đáp án: C
Câu 6 . Chọn câu đúng.
A. (−20).(−5) = −100
B. (−50).(−12) = 600
C. (−18).25 = −400
D. 11.(−11) = −1111
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Đáp án A: (−20).(−5) = 100 nên A sai.
Đáp án B: (−50).(−12) = 600 nên B đúng.
Đáp án C: (−18).25 = −450 ≠ −400 nên C sai.
Đáp án D: 11.(−11) = −121 ≠ −1111 nên D sai.
Đáp án: B
Câu 7 . Tích (−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3) bằng
A. 38
B. −37
C. 37
D. (−3)8
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3) = (−3)7 = −37
Đáp án: B
Câu 8 . Tính nhanh (−5).125.(−8).20.(−2) ta được kết quả là
A. −200000
B. −2000000
C. 200000
D. −100000
Hiển thị đáp án
Trả lời:
(−5).125.(−8).20.(−2)
= [125.(−8)].[(−5).20].(−2)
= −(125.8).[−(5.20)].(−2)
= (−1000).(−100).(−2)
= 100000.(−2)
= −200000
Đáp án: A
Câu 9 . Các bội của 6 là:
A. −6; 6; 0; 23; −23
B. 132; −132; 16
C. −1; 1; 6; −6
D. 0; 6; −6; 12; −12;...
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Bội của 6 là số 0 và những số nguyên có dạng 6k(k∈Z∗)
Các bội của 6 là: 0; 6;− 6; 12; −12;...
Đáp án: D
Câu 10 . Có bao nhiêu ước của −24.
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Có 8 ước tự nhiên của 24 là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
Có 8 ước nguyên âm của 24 là: −1; −2; −3; −4; −6; −8; −12; −24
Vậy có 8.2 = 16 ước của 24 nên cũng có 16 ước của −24.
Đáp án: D
Câu 11 . Tìm x, biết: 12⋮x và x < −2
A. {−1}
B. {−3; −4; −6; −12}
C. {−2; −1}
D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Tập hợp ước của 12 là: A = {±1; ±2; ±3; ±4; ±6; ±12}
Vì x < −2 nên x∈{−3; −4; −6; −12}
Đáp án: B
Câu 12 . Cho (−4).(x − 3) = 20. Tìm x:
A. 8
B. −5
C. −2
D. Một kết quả khác
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Vì (−4).(−5) = 4.5 = 20 nên để (−4).(x − 3) = 20 thì x – 3 = −5
Khi đó ta có:
x – 3 = −5
x = −5 +3
x = −2
Vậy x = −2.
Đáp án: C
Câu 13 . Giá trị biểu thức: 15x − 23 với x = −1 là:
A. −8
B. 8
C. 38
D. −38
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Thay x = −1 vào biểu thức ta được:
15.(−1) – 23 = (−15) – 23 = (−15) + (−23) = −38
Đáp án: D
Câu 14
+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..
+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)…
Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:
A. âm, âm
B. dương, âm
C. âm, dương
D. dương, dương
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Tích ba số nguyên âm là một số nguyên âm.
Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên dương
Đáp án: C
Câu 15 . Khẳng định nào sau đây đúng :
A. (−2).(−3).4.(−5) > 0
B. (−2).(−3).4.(−5) < 0
C. (−2).(−3).4.(−5) = 120
D. (−2).(−3).4.(−5) = 0
Hiển thị đáp án
Trả lời:
(−2).(−3).4.(−5) = (−2).(−5).(−3).4 = 10.(−12) = −120 < 0
Đáp án: B
Câu 16 . Cho a, b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên qq sao cho a = bq thì
A. a là ước của b
B. b là ước của a
C. a là bội của b
D. Cả B, C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Với a,b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì a là bội của b và b là ước của a
Đáp án: D
Câu 17 . Tìm x biết: 25.x =−225
A. x = −25
B. x = 5
C. x = −9
D. x = 9
Hiển thị đáp án
Trả lời:
25.x = −225
x = −225:25
x = −9
Đáp án: C
Câu 18 . Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −6(x + 7) = 96?
A. x = 95
B. x = −16
C. x = −23
D. x = 96
Hiển thị đáp án
Trả lời:
−6(x + 7) = 96
x + 7 = 96:(−6)
x + 7 = −16
x = −16 – 7
x = −23
Đáp án: C
Câu 19 . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng ?
A. −24 chia hết cho 5
B. 36 không chia hết cho −12
C. −18 chia hết cho −6
D. −26 không chia hết cho −13
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: −18 = (−6).3 nên −18 chia hết cho −6 => C đúng
Đáp án: C
Câu 20 . Có bao nhiêu cách phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên
A. 8
B. 3
C. 4
D. 6
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có hai cách phân tích 21 thành tích hai số nguyên dương là: 21 = 3.7 = 1.21
Từ đó suy ra các 2 cách phân tích khác nhờ đổi dấu hai thừa số:
21 = (−3).(−7) = (−1).(−21)
Vậy ta có bốn cách phân tích.
Đáp án: C
Câu 21 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm
B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.
C. Nếu a là bội của bb thì −a cũng là bội của bb.
D. Nếu b là ước của a thì −b là bội của a.
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ước của một số nguyên âm bao gồm cả số nguyên âm và nguyên dương => A, B sai
Nếu b là ước của a thì −b cũng là ước của a => D sai
Nếu a là bội của b thì −a cũng là bội của b => C đúng
Đáp án: C
Câu 22 . Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Số nguyên tố p có các ước là: −1; 1; p; −p
Vậy số nguyên tố p có 4 ước nguyên.
Đáp án: D
Câu 23 . Các số nguyên x thỏa mãn: −8 chia hết cho x là:
A. −1; −2; −4; −8
B. 1; −1; 2; −2; 4; −4
C. 1; 2; 4; 8
D. 1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8
Hiển thị đáp án
Trả lời:
−8 chia hết cho x => x là các ước của −8.
Suy ra x∈{1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8}
Đáp án: D