Bài tập Phép cộng các số nguyên có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng các số nguyên gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Phép cộng các số nguyên có lời giải - Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng các số nguyên gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Câu 1. Bạn An nói rằng (−35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (−891) > 0. Chọn câu đúng.
A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai
B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng
C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng
D. Bạn An và bạn Hòa đều sai
Câu 2. Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:
A. Giao hoán
B. Kết hợp
C. Cộng với số 0
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Kết quả của phép tính (−89) + 0 là
A. −89
B. −90
C. 0
D. 89
Câu 4. Kết quả của phép tính (−100) + (−50) là:
A. −50
B. 50
C. 150
D. −150
Câu 5. Giá trị của biểu thức a + (−45) với a = 25 là
A. −20
B. −25
C. −15
D. −10
Câu 6. Kết quả của phép tính (−23) + (−40) + (−17) là:
A. −70
B. 46
C. 80
D. −80
Câu 7. Kết quả của phép tính (−50) + 30 là
A. −20
B. 20
C. −30
D. 80
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. (−98) + 89 > 0
B. 789 + (−987) = 0
C. (−1276) + (−1365) < 0
D. (−348) + (348) > 0
Câu 9. Tính (−551) + (−400) + (−449)
A. −1400
B. −1450
C. −1000
D. −1500
Câu 10. Tổng của hai số −313 và −211 là:
A. 534
B. 524
C. −524
D. −534
Câu 11. Kết quả của phép tính (+25) + (+15) là
A. 40
B. 10
C. 50
D. 30
Câu 12. Tính chất kết hợp của phép cộng là:
A. (a + b) + c = a + (b + c);
B. a + b = b + a
C. a + 0 = 0 + a;
D. a + (−a) = (−a) + a = 0.
Câu 13. Giá trị biểu thức A = 56 + x + (−99) + (−56) + (−x) là
A. −99
B. −100
C. −101
D. 100
Câu 14. Chọn đáp án đúng nhất.
A. (−21) + 4 + (−55) = 4 + (−21) + (−55)
B. (−21) + 4 + (−55) = (−55) + 4 + (−21)
C. (−21) + 4 + (−55) = 4 + (−55) + (−21)
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15. Tính (−978)+978.(−978)+978.
A. 0
B. 978
C. 1956
D. 980
Câu 16. Chọn câu đúng.
A. (−98) + (−89) = (−89) + (−98)
B. (−98) + (−89) > (−89) + (−98)
C. (−98) + (−89) < (−89) + (−98)
D. (−98) + (−89) = −177
Câu 17. So sánh (−32) + (−14) và −45
A. (−32) + (−14) > −45
B. −45 < (−32) + (−14)
C. (−32) + (−14) < −45
D. (−32) + (−14) = −45
Câu 18. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 19. Chọn câu sai.
A. (−2) + (−5) > 0
B. (−3) + (−4) = (−2) + (−5)
C. (−6) + (−1) < −6
D. (−1) + (−2) = −3
Câu 20. Tìm x biết x − (−43) = (−3)
A. x = 43
B. x = −40
C. x = −46
D. x = 46
Câu 21. Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là:
A. −1099
B. 1099
C. −1009
D. −1199
Câu 22. Tìm x biết x − (−34) = (−99) + (−47)
A. 160
B. 180
C. −180
D. −160
Câu 23. Cho x = −31; y = −15 thì x + y = ?
A. 46
B. −16
C. −46
D. 16