Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 30 (có đáp án): (mức độ vận dụng)
Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 30 (có đáp án): (mức độ vận dụng)
Câu 14. Loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?
A. Đường biển và đường sông
B. Đường ô tô và đường sắt
C. Đường hàng không và đường biển
D. Đường ô tô và đường hàng không
Câu 15. Loại hình vận tải đường hàng không và đường biển phát triển sẽ phát huy được thế mạnh nào của nước ta trong hội nhập quốc tế?
A. Khí hậu.
B. Vị trí địa lý
C. Các ngành kinh tế.
D. Nguồn tài nguyên.
Câu 16. Khó khăn lớn nhất để phát triển giao thông đường biển ở nước ta là
A. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Có các dòng biển chạy ven bờ.
D. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
Câu 17. Phần lớn nước ta có địa hình đồi núi, có nhiều dãy núi cao hiểm trở,… đó là khó khăn lớn nhất của ngành vận tải nào dưới đây?
A. Đường sông.
B. Đường ô tô.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
Câu 18. Cảng biển quan trọng làm nhiệm vụ vận chuyển các mặt hàng xuất, nhập khẩu ở khu vực phía Bắc
A. Cảng Cửa Ông.
B. Cảng Dung Quất.
C. Cảng Hải Phòng.
D. Cảng Đà Nẵng.
Câu 19. Địa hình nước ta có nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa là những khó khăn chủ yếu làm
A. sự phối hợp hoạt động của các loại hình vận tải gặp nhiều khó khăn.
B. tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta.
C. giao thông vận tải nước ta có nhiều chuyển biến tiêu cực trong công cuộc phát triển.
D. giao thông trong nước không thể kết nối với hệ thống của khu vực.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết sân bay quốc tế nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. Đà Nẵng.
B. Tân Sơn Nhất
C. Nội Bài.
D. Phú Bài.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường sắt Thống Nhất không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay Phú Bài thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. Kỳ Hà
B. Cái Lân
C. Vũng Tàu
D. Quy Nhơn
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay quốc tế Cát Bi thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây?
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Hải Phòng
Câu 26. Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa
B. Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.
C. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.
D. Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.
Câu 27. Có vai trò quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là tuyến đường nào dưới đây?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Thống Nhất.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Hà Nội – Lào Cai.
C. Đường Hồ Chí Minh và đường biển quốc tế.
D. Các tuyến vận tải hướng Đông – Tây.
Câu 28. Có vai trò quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến
A. đường biển quốc tế
B. giao thông theo hướng Bắc – Nam
C. vận tải chuyên môn hóa
D. đường theo hướng Tây – Đông
Câu 29. Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là
A. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.
B. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
C. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
D. các phương tiện vận tải ít được cải tiến.
Câu 30. Vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sự dụng với cường độ cao nhất mước ta là
A. Hệ thống sông Hồng-Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Công-Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Mã-Cả.
D. Hệ thống sông Thu Bồn.
Câu 31. Do có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất nên ngành giao thông vận tải nào có những bước tiến rất nhanh?
A. Đường hàng không.
B. Đường sắt.
C. Đường bộ.
D. Đường biển.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Năm | Doanh thu (tỉ đồng) | Số thuê bao di động (nghìn thuê bao) | Số thuê bao internet (nghìn thuê bao) | |
Cố định | Di động | |||
2010 | 182.182,6 | 12.740,9 | 111.570,2 | 3.643,7 |
2012 | 182.089,6 | 9.556,1 | 131.673,7 | 4.775,4 |
2015 | 366.812,0 | 5.900,0 | 120.324,1 | 7.657,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Kết hợp cột và đường.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Triệu lượt người)
Để thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2015, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 34. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.
C. Đóng vai trò quyết định tới sự phát triển của ngành GTVT
D. Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.
Câu 35. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân có ý nghĩa
A. quan trọng đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
B. quy định sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
C. quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
D. ảnh hưởng tới sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.