Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 43 (có đáp án): Các vùng kinh tế trọng điểm (Phần 1)
Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 43 (có đáp án): Các vùng kinh tế trọng điểm (Phần 1)
Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh
C. Có ranh giới không thay đổi
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước
Câu 2: Đặc điểm không giống nhau của các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là:
A. có số dân đông, tập trung nhiều đô thị
B. bao gồm phạm vi nhiều tỉnh (thành phố) và ranh giới có thể thay đổi
C. hội tụ đầy đủ các thế mạnh và hấp dẫn các nhà đầu tư
D. có khả năng thu hút các ngành về công nghệ và du lịch
Câu 3: Thế mạnh nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. vị trí địa lí thuận lợi
B. nguồn lao động đông, chất lượng cao
C. lịc sử khai thác lâu đời
D. giàu khoáng sản
Câu 4: Vấn đề không cần giải quyết liên quan đến công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
B. tạo ra nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh trên thị trường
C. hình thành các khu công nghiệp tập trung
D. bổ sung lực lượng lao động
Câu 5: Vấn đề cần giải quyết liên quan đến nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao
B. mở rộng diện tích canh tác
C. chỉ sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có
D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn
Câu 6: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng đểm miền Trung là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
C. nguồn lao động đông, trình độ cao
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước
Câu 7: Ý nào không phải đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B. có diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác
C. có tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao
D. tỉ trọng GDP só với cả nước thấp nhất
Câu 8: Tài nguyên khoáng sản nổi trội hàng đầu của vùng kinh trọng điểm phía Nam là
A. than đá và sắt B. nước khoáng và vàng
C. dầu mỏ và khí đốt D. đá vôi và than bùn
Câu 9: Biểu hiện nào không thể hiện được vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng kinh tế phát triển nhát cả nước ?
A. có tốc dộ tăng tưởng GDP cao nhất cả nước
B. có tỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước
C. có tỉ trọng xuất khẩu cao nhát cả nước
D. chiếm tỉ lệ cao về số dân so với cả nước
Câu 10: Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trngj điểm phái Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác là:
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ kinh tế cao nhất
B. có số lượng các tỉnh ( thành phố) ít nhất
C. có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác
D. ranh giới thay đổi theo thời gian
Câu 11: Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. có cơ sở hạ tầng tốt
B. có lực lượng lao động có trình độ cao
C. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
D. có cửa ngõ thông ra biển
Câu 12: Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía nam với vùng kinh té trọng điểm phía bắc là
A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao
B. có lực lượng lao động trình độ cao
C. có cơ sở hạ tầng tốt
D. có cửa ngõ thông ra biển
Câu 13: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía bắc ( năm 2007)
A. Bắc NInh B. Quảng ninh
C. Bắc Giang D. Hưng Yên
Câu 14: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30, số lượng các tỉnh ( thành phố) thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ( năm 2007) là
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 15: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30,tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là
A. Vĩnh Phúc B. Phú Thọ
C. Bắc Ninh D. Quảng Ninh
Câu 16: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30, các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ( năm 2007) là
A. Long An, cần Thơ B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang D. Long AN, An Giang
Câu 17: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30, số lượng các khu kinh tế ven biển thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ( năm 2007) là
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5