X

Trắc nghiệm Sinh học 8

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 có đáp án năm 2021


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 có đáp án năm 2021

Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 có đáp án năm 2021 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh Học lớp 8.

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 có đáp án năm 2021

Câu 1: Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra

   A. phản lực.

   B. lực đẩy.

   C. lực kéo.

   D. lực hút.

Chọn đáp án: A

Giải thích: khi ném bong rổ cần khụy gối, hạ thấp trọng tâm sau đó dùng sức đạp 2 chân để tạo ra phản lực từ gót chân chuyển lên mũi bàn chân sau đó vươn mạnh thân đồng thời 2 tay vung cao ném bóng vào rổ.

Câu 2: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức :

   A. A = F+s

   B. A = F.s

   C. A = F/s.

   D. A = s/F.

Chọn đáp án: B

Giải thích: Khi co cơ tạo ra một lực tác động vào vật, làm vật di chuyển, tức là sinh ra một công

Cách tính công: A = F.S

   + A: công (J)

   + F: lực tác động (N)

   + S: quãng đường (m)

Câu 3: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu ?

   A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng

   B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ

   C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: năng lượng cung cấp cho cơ chủ yếu lấy từ sự oxi hóa các chất dinh dưỡng, từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ, từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng.

Câu 4: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?

   A. Axit axêtic

   B. Axit lactic

   C. Axit malic

   D. Axit acrylic

Chọn đáp án: B

Giải thích: Sự mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc nặng và lâu => biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn. Sản phẩm tạo ra là acid lactic gây đầu độc cơ

Câu 5: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

   A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

   B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

   C. Lao động vừa sức

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: cần thường xuyên tập thể dục thể thao, sinh hoạt , lao động phù hợp để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, hiệu quả.

Câu 6: Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ?

   A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể

   B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu

   C. Thở sâu

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: Khi mỏi cơ cần nghỉ ngơi, thở sâu, xoa bóp cho máu lưu thông.

Câu 7: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố:

   A. Trạng thái thần kinh

   B. Nhịp độ lao động

   C. Khối lượng của vật

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động, khối lượng của vật.

Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho phù hợp:

… là hiện tượng cơ làm việc nặng và lâu làm cho biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn.

   A. Sự co cơ

   B. Sự mỏi cơ

   C. Hoạt động của cơ

   D. Sự dãn cơ

Chọn đáp án: B

Giải thích: Sự mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc nặng và lâu => biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn.

Câu 9: Khả năng co cơ phụ thuộc vào các yếu tố:

   A. Trạng thái thần kinh

   B. Thể tích của cơ

   C. Lực co cơ

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: khả năng co cơ phụ thuộc vào các yếu tố trạng thái thần kinh, thể tích của cơ, lực co cơ.

Câu 10: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào duwois đây

   A. Mỏi cơ

   B. Liệt cơ

   C. Viêm cơ

   D. Xơ cơ

Chọn đáp án: B

Giải thích: khi bị liệt cơ thì cơ gấp và cơ duỗi cùng duỗi tối đa.

Câu 11: Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra

A. phản lực

B. lực đẩy

C. lực kéo

D. lực hút

Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra lực đẩy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Công của cơ là.

A. Khi cơ co

B. Tạo ra một lực

C. Làm vật đứng yên.

D. Khi cơ duỗi.

Công của cơ là tạo ra một lực tác động vào vật, làm vật di chuyển.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Cơ co sinh ra?

A. Điện

B. Nhiệt

C. Công

D. Cả A, B, C đều đúng

Cơ co sinh ra công cơ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức :

A. A = F+s

B. A = F.s

C. A = F/s.

D. A = s/F.

Công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức: A = F.s

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Yếu tố ảnh hưởng đến công của cơ là

A. cường độ lao động,

B. hoạt động của hệ nội tiết.

C. trạng thái thần kinh

D. cả A và C.

Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động và khối lượng của vật phải di chuyển.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Công của cơ không phụ thuộc vào yếu tố nào.

A. Thời gian lao động

B. Trạng thái thần kinh

C. Nhịp độ lao động

D. Khối lượng của vật

Công của cơ không phụ thuộc vào thời gian lao động.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Yếu tố có ảnh hưởng đến hoạt động của cơ:

A. Trạng thái thẩn kinh

B. Nhịp độ lao động

C. Khối lượng của vật cần phải di chuyển

D. Cả A, B và C đều đúng

Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động và khối lượng của vật phải di chuyển.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu ?

A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng

B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ

C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng

D. Tất cả các phương án đưa ra

Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co lấy từ:

A. Các tơ cơ

B. Nguồn ôxi do máu mang đến

C. Sự ôxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ

D. Nguồn khí CO2 tạo ra từ hoạt động cơ

Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co lấy từ sự ôxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng có vai trò gì ?

A. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản

B. Tổng hợp các chất hữu cơ

C. Tạo ra năng lượng cho cơ co

D. Cả A và C

Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng có vai trò tạo ra năng lượng cho cơ co.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Nguồn cung cấp năng tượng cho cơ co là:

A. Sự ôxi hoá chất dinh dưỡng trong cơ.

B. Máu

C. Ôxi không khí.

D. Chất dinh dưỡng cùa xương.

Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co là sự ôxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ?

A. Ôxi

B. Nước

C. Muối khoáng

D. Chất hữu cơ

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt ôxi

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ':

A. Do năng lượng cung cấp thiểu.

B. Do lượng CO2 sinh ra nhiều.

C. Lượng O2 máu đưa đến thiểu nên tích tụ lượng axit trong cơ.

D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do lượng O2 máu đưa đến thiểu nên tích tụ lượng axit trong cơ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24: Nguyên nhân cùa sự mỏi cơ là

A. do thải ra nhiều khí cacbônic.

B. do thải ra ít khí cacbônic.

C. do không được cung cấp đủ ôxi.

D. cả A, B và C.

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ lượng axit trong cơ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25: Nguyên nhân của sự mỏi cơ:

A. Do làm việc quá sức, lượng ôxi cung cấp thiếu, lượng axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ

B. Do lượng chất thải khí cacbônic (CO2) quá cao

C. Gồm câu A và B

D. Do cơ lâu ngày không tập luyện.

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ lượng axit trong cơ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do

A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều O2.

B. Cơ thể không được cung cấp đủ O2.

C. Cơ không hoạt động.

D. Luyện tập quá nhiều.

Nếu lượng ôxi cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện yếm khí (không có ôxi) là axit lactic tăng và năng lượng sản ra ít. Axit lactic bị tích tụ sẽ đầu đọc làm cơ mỏi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 27: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?

A. Axit axêtic

B. Axit malic

C. Axit acrylic

D. Axit lactic

Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit lactic

Đáp án cần chọn là: D

Câu 28: Chất thải ra trong quá trình co cơ làm mỏi cơ là:

A. Khí cacbônic.

B. Axit lactic.

C. Các chất thải khác.

D. Cả A và B đều đúng

Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit lactic

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29: Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do:

A. Sự tích tụ axit lactic

B. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ

C. Lượng ôxi cung cấp cho cơ quá nhiều

D. Cả A, B và C đều đúng

Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do tích tụ axit lactic.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30: Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ?

A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể

B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu

C. Uống nhiều nước lọc

D. Cả A và B

Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể, xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 31: Để chống mỏi cơ, cần phải làm gì ?

A. Hạn chế sự ứ đọng khí cacbônic trong cơ thể.

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

D. Cả B và C

Để chống mỏi cơ, chúng ta cần:

- Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

- Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 32: Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ?

A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ

B. Lao động nặng trong thời gian dài

C. Tập luyện thể thao quá sức

D. Tất cả các phương án còn lại

Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp A, B, C.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 33: Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

A. Trạng thái thần kinh

B. Màu sắc của vật cần di chuyển

C. Nhịp độ lao động

D. Khối lượng của vật cần di chuyển

Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi màu sắc của vật cần di chuyển

Đáp án cần chọn là: B

Câu 34: Biên độ co cơ có mối tương quan như thế nào với khối lượng của vật cần di chuyển ?

A. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác

B. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển

C. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển

D. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển

Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển

Đáp án cần chọn là: D

Câu 35: Luyện tập thể dục thường xuyên sẽ

A. làm cơ bị mệt mỏi.

B. giúp cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công của cơ

C. giảm khả năng sinh công của cơ.

D. cả A và B.

Luyện tập thể dục thường xuyên sẽ giúp cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công của cơ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 36: Muốn cho cơ có năng suất lao động cao, ta thường xuyên phải:

A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

B. Luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

C. Cung cấp đủ lượng ôxi cho cơ thể.

D. Cả B và C đều đúng

Muốn cho cơ có năng suất lao động cao, ta thường xuyên phải

- Luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

- Cung cấp đủ lượng ôxi cho cơ thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 37: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là.

A. Tập thể dục thường xuyên

B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng

C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng

D. Phải tạo môi trường đủ axit.

Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là tập thể dục thường xuyên.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 38: Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao vừa sức có tác dụng

A. Tăng thể tích cơ bắp

B. Tăng lực co cơ

C. Tinh thần sảng khoái

D. Cả A, B và C

Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao vừa sức có tác dụng:

- Tăng thể tích cơ bắp

- Tăng lực co cơ

- Tinh thần sảng khoái

Đáp án cần chọn là: D

Câu 39: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

C. Lao động vừa sức

D. Tất cả các phương án còn lại

Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý cả A, B, C.

Đáp án cần chọn là: D

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Học lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác: