X

Trắc nghiệm Sinh học 8

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 có đáp án năm 2021


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 có đáp án năm 2021

Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 có đáp án năm 2021 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh Học lớp 8.

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 có đáp án năm 2021

Câu 1: Thành phần không thể thiếu của một tế bào là:

   A. Màng sinh chất

   B. Tế bào chất

   C. Nhân

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: Một tế bào điển hình gồm:

- Màng sinh chất:

- Chất tế bào:

   + Ti thể

   + Ribôxôm, lưới nội chất, bộ máy Gôngi

   + Trung thể

- Nhân:

   + Nhiễm sắc thể

   + Nhân con

Câu 2: Bào quan được coi là nhà máy sản xuất năng lượng ATP là:

   A. Ti thể

   B. Lục lạp

   C. Lizoxom

   D. Lưới nội chất

Chọn đáp án: A

Giải thích: Ti thể tham gia hô hấp tế bào và giải phóng năng lượng.

Câu 3: Bào quan đóng vai trò giao thông nội bào?

   A. Lưới nội chất

   B. Lizoxom

   C. Lục lạp

   D. Trung thể

Chọn đáp án: A

Giải thích: lưới nội chất đóng vai trò như một hệ giao thông của tế bào, có vai trò tổng hợp và vận chuyển các chất.

Câu 4: Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

   A. Bộ máy Gôngi

   B. Lục lạp

   C. Nhân

   D. Trung thể

Chọn đáp án: C

Giải thích: nhân mang thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 5: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

   A. Dịch nhân

   B. Nhân con

   C. Nhiễm sắc thể

   D. Màng nhân

Chọn đáp án: B

Giải thích: ARN và riboxom được tổng hợp ở nhân con

Câu 6: Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là:

   A. Tế bào

   B. Bào quan

   C. Cơ quan

   D. Hệ cơ quan

Chọn đáp án: A

Giải thích: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.

Câu 7: Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic ?

   A. Hiđrô

   B. Ôxi

   C. Cacbon

   D. Tất cả các phương án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: protein, lipid, gluxit, acid nucleic được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.

Câu 8: Hoạt động sống của tế bào có quá trình đồng hóa? Đồng hóa là:

   A. Giải phóng năng lượng

   B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp

   C. Tích luỹ năng lượng

   D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản

Chọn đáp án: B

Giải thích: Mỗi tế bào luôn được cung cấp chất dinh dưỡng các chất này được tổng hợp để cung cấp năng lượng cho cơ thể.

Câu 9: Hoạt động sống của tế bào có quá trình đồng hóa? Đồng hóa là:

   A. Giải phóng năng lượng

   B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp

   C. Tích luỹ năng lượng

   D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản

Chọn đáp án: D

Giải thích: Tế bào xảy ra quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất vô cơ.

Câu 10: Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?

   A. Ôxi

   B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)

   C. Nước và muối khoáng

   D. Tất cả các phương án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: Tế bào gồm một hỗn hợp phức tạp gồm nhiều chất hữu cơ và chất vô cơ.

   + Các chất hữu cơ chính là: protein, gluxit, lipid

   + Các chất vô cơ là muối khoáng, nước,…

Câu 11: Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Tế bào gồm có:

- Nhân

- Tế bào chất

- Màng sinh chất

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Cấu tạo tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể.

B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.

D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.

Tế bào gồm có: màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ti thể, nhân

B. Chất tế bào, ribôxôm, nhân con

C. Nhân, chất tế bào, trung thể

D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Cấu tạo tế bào gồm mấy phần chính :

A. 3 phần

B. 2 phần

C. 4 phần

D. 5 phần

Cấu tạo tế bào gồm 3 phần chính: màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Tế bào động vật có

A. Màng tế bào mỏng

B. Không có lục lạp.

C. Có không bào nhỏ, có trung thể.

D. Cả A, B và C.

Tế bào động vật có

- Màng tế bào mỏng

- Không có lục lạp.

- Có không bào nhỏ, có trung thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?

A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tham gia vào quá trình phân bào

Trong tế bào, ti thể tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động là:

A. Hạt ribôxôm

B. Ti thể

C. Bộ máy gôngi

D. Lưới nội chất.

Trong tế bào, ti thể có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Ti thể có chức năng:

A. Tham gia hoạt động bài tiết của tế bào

B. Tham gia quá trình phân chia tế bào

C. Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng

D. Giúp trao đổi chất cho tế bào và môi trường.

Trong tế bào, ti thể có vai trò tham gia hô hấp giải phóng năng lượng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là:

A. Ti thể

B. Nhân

C. Ribôxôm

D. Trung thể

Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là trung thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Trung thể

Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất ?

A. Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.

B. Màng sinh chất, vì màng sinh chất có vai trò bảo vệ tế bào và là nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.

C. Chất tế bào: vì đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

D. Các bào quan: vì chúng góp phần quan trong vào hoạt động sống của tế bào

Trong tế bào, bộ phận quan trọng nhất là nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22: Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:

A. Lưới nội chất

B. Tế bào chất

C. Nhân.

D. Màng tế bào.

Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 23: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là

A. Lưới tế bào

B. Chất tế bào

C. Nhân tế bào

D. Bộ phận khác

Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24: Chức năng của nhân là :

A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

B. Thực hiện trao đổi chất

C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.

Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 25: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

A. Dịch nhân

B. Nhân con

C. Nhiễm sắc thể

D. Màng nhân

Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra ở nhân con.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26: Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là:

A. Lưới nội chất.

B. Ti thể.

C. Ribôxôm.

D. Bộ máy gôngi.

Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là ribôxôm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27: Nguyên tố hóa học nào được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống ?

A. Cacbon

B. Ôxi

C. Lưu huỳnh

D. Nitơ

Nitơ được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 28: Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic ?

A. Hiđrô

B. Cacbon

C. Ôxi

D. Tất cả các phương án còn lại

Nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic là: C, H, O.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29: Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào ?

A. 1 : 1

B. 1 : 2

C. 2 : 1

D. 3 : 1

Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit là 2 : 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30: Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao ?

1. Tế bào thần kinh

2. Tế bào lót xoang mũi

3. Tế bào trứng

4. Tế bào gan

5. Tế bào xương

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Tế bào thần kinh và tế bào xương có hình sao.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình đĩa ?

A. Tế bào trứng

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào xương

D. Tế bào cơ.

Tế bào hồng cầu có hình đĩa.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 32: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình sợi ?

A. Tế bào trứng

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào xương

D. Tế bào cơ

Tế bào cơ có dạng hình sợi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 33: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương

D. Tế bào da

Tế bào thần kinh có kích thước dài nhất.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 34: Tế bào có kích thước lớn nhất là:

A. Tế bào trứng

B. Tế bào xương

C. Tế bào cơ

D. Tế bào thần kinh

Tế bào trứng có kích thước lớn nhất.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 35: Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?

A. Ôxi

B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)

C. Nước và muối khoáng

D. Tất cả các phương án còn lại

Ôxi, chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…), nước và muối khoáng đều cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 36: Thành phần hoá học của tế bào gồm:

A. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, muối khoáng như K, Ca, Na, Fe, Cu...

B. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và các vitamin

C. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và nước

D. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...

Thành phần hoá học của tế bào gồm: prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...

Đáp án cần chọn là: D

Câu 37: Thành phần hoá học của tế bào bao gồm :

A. Chất vô cơ và chất hữu cơ

B. Chất vô cơ, gluxit

C. Chất hữu cơ, gluxit

D. Prôtêin, gluxit.

Thành phần hoá học của tế bào gồm: chất vô cơ và chất hữu cơ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 38: Hoạt động sống của tế bào gồm:

A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.

C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng

D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng.

Hoạt động sống của tế bào gồm trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 39: Màng sinh chất có chức năng:

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

C. Điều khiển mọi họat động sống của tế bào

D. Tổng hợp và vận chuyển các chất.

Màng sinh chất có chức năng: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

Đáp án cần chọn là: A

Câu 40: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:

A. Màng sinh chất

B. Chất tế bào

C. Màng sinh chất, nhân

D. Màng sinh chất, tế bào và nhân

Màng sinh chất có vai trò: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 41: Chức năng của màng sinh chất là

A. Tiếp nhận thông tin từ bên ngoài vào tế bào

B. Trao đổi chất với môi trường xung quanh

C. Ngăn không có các chất trong tế bào đi ra

D. Giữ tế bào không bị mất nước

Chức năng của màng sinh chất là trao đổi chất với môi trường xung quanh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 42: ..........là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

A. Màng sinh chất.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Câu A và C đúng.

Chất tế bào là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 43: Chức năng của chất tế bào là :

A. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

C. Tổng hợp và vận chuyển các chất

D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Chức năng của chất tế bào thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 44: Bào quan có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào là:

A. Ti thể

B. Lưới nội chất

C. Ribôxôm

D. Bộ máy gôngi.

Bộ máy gôngi có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 45: Trong thành phần hoá học của tế bào, các hợp chất nào là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống ?

A. Gluxit

B. Lipit

C. Prôtêin và axit nuclêic

D. Nước và muối khoáng

Prôtêin và axit nuclêic là cơ sờ vât chất chủ yếu của sự sống.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 46: Khi nói về chức năng của tế bào, ý nào sau đây đúng:

A. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bảo với môi trường trong cơ thể.

B. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan.

C. Nhân điều khiển mọi hoạt động cùa tể bào.

D. Câu A và C đúng.

Ý đúng là:

- Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bảo với môi trường trong cơ thể.

- Nhân điều khiển mọi hoạt động cùa tể bào.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 47: Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở.

A. Hệ cơ quan

B. Cơ quan

C. Cơ thể

D. Tế bào

Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở tế bào.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 48: Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người ?

A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào

B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể

C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết.

D. Câu A và B đúng.

Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người vì:

- Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào

- Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể

Đáp án cần chọn là: D

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Học lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

/html>