Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 39 có đáp án năm 2021
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 39 có đáp án năm 2021
Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 39 có đáp án năm 2021 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh Học lớp 8.
Câu 1: Quá trình tạo thành nước tiểu bao gồm mấy quá trình?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Chọn đáp án: C
Giải thích: Gồm 3 quá trình :
+ Quá trình lọc máu ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu.
+ Quá trình hấp thụ lại các chât cần thiết ở ống thận
+ Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
Câu 2: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?
A. Quá trình lọc máu ở cầu thận
B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
D. Phối hợp tất cả các quá trình trên
Chọn đáp án: A
Giải thích: Quá trình lọc máu ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu.
Câu 3: Nước tiểu chính thức được tạo ra ở quá trình nào?
A. Quá trình lọc máu ở cầu thận
B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
D. Phối hợp tất cả các quá trình trên
Chọn đáp án: D
Giải thích: quá trình lọc máu ở cầu thận => quá trình hấp thụ lại => quá trình bài tiết tiếp => tạo thành nước tiểu chính thức
Câu 4: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu đầu?
A. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc
B. Gần như không chứa chất dinh dưỡng
C. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc
D. Có chứa các tế bào máu và protein
Chọn đáp án: C
Giải thích: - Nước tiểu đầu: được tạo thành ở cầu thận. Ở đây có quá trình lọc máu để tạo thành nước tiểu đầu. Vì vậy, ở nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin. Vì là nước tiểu đầu nên chứa ít các chất cạn bã và các chất độc hại hơn nước tiểu chính thức.
Câu 5: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu chính thức?
A. Nồng dộ các chất hoà tan loãng hơn
B. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc hơn
C. Còn chứa nhiều chất dinh dưỡng
D. quá trình lọc máu ở cầu thận => quá trình hấp thụ lại => quá trình bài tiết tiếp => tạo thành nước tiểu chính thức
Chọn đáp án: D
Giải thích: A, B, C là các đặc điểm của nước tiểu đầu.
Câu 6: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?
A. Bể thận
B. ống thận
C. ống dẫn nước tiểu
D. thải ra ngoài môi trường
Chọn đáp án: A
Giải thích: Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
Câu 7: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là?
A. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
B. Nước tiểu chính thức -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
C. Nước tiểu chính thức -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
D. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
Chọn đáp án: D
Giải thích: Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
Câu 8: Cơ thể người trưởng thành bình thường, một ngày thường tạo ra bao nhiêu nước tiểu?
A. 1-2l
B. 3-4l
C. 180-200l
D. 1,5-3l
Chọn đáp án: A
Giải thích: Thận chúng tạo ra 180 lít nước tiểu mỗi ngày, tuy nhiên sự tái hấp thu nước để tiếp tục xử lý của thận nên lượng nước tiểu cuối cùng chỉ có khoảng từ 1000-2000 ml nước tiểu chính thức.
Câu 9: Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay?
A. Người đó bị suy thận
B. Lượng nước uống vào quá nhiều
C. Thận làm việc tốt
D. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức
Chọn đáp án: D
Giải thích: Khi uống nhiều nước, nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức.
Khi cơ thể biết rằng có hiện tượng "nhiều nước hơn", thận sẽ được thông báo để giải thoát nhanh chóng và bạn sẽ có cảm giác buồn đi tiểu ngay sau đó.
Câu 10: Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây có thể gây sỏi thận ?
A. Axit uric
B. Ôxalat
C. Xistêin
D. Tất cả các phương án
Chọn đáp án: D
Giải thích: sỏi đường tiết niệu được phân thành 4 loại sỏi chính dựa vào sự hình thành của sỏi và đặc điểm lâm sàng. Trong đó có: sỏi calci, sỏi nhiễm khuẩn (magnesium ammonium phosphate), sỏi acid uric, sỏi cystin và một số loại sỏi hiếm khác.
Câu 11: Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào?
A. Hấp thụ lại, bài tiết.
B. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại.
C. Bài tiết và hấp thụ lại.
D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.
Sự hình thành nước tiểu gồm 3 quá trình: lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Các chất đi qua lỗ lọc nhờ sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP ?
A. Bài tiết tiếp
B. Hấp thụ lại
C. Lọc máu
D. Tất cả các phương án còn lại
Giai đoạn lọc máu không cần đến ATP.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
A. Hồng cầu
B. Nước
C. Ion khoáng
D. Tất cả các phương án còn lại
Trong nước tiểu đầu không chứa hồng cầu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Crêatin
C. Axit uric
D. Nước
Nước tiểu đầu sẽ hấp thụ lại nước.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Thành phần của nước tiểu đầu không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17: Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn.
C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin.
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
A. diễn ra liên tục.
B. diễn ra gián đoạn.
C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.
D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm diễn ra liên tục.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ?
A. 1,5 lít
B. 2 lít
C. 1 lít
D. 0,5 lít
Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng 1,5 lít nước tiểu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?
A. Nang cầu thận
B. Bể thận
C. Ống thận
D. Tất cả các phương án còn lại
Nước tiểu chính thức chứa trong bể thận.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml
B. 1000 ml
C. 200 ml
D. 600 ml
Lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến khoảng 200 ml thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Có 2 cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ lưng xô
C. Cơ bóng đái
D. Cơ bụng
Cơ lưng xô không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu.
Đáp án cần chọn là: B