Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 34 có đáp án năm 2021 (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 34 có đáp án năm 2021 (phần 2)
Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 34 có đáp án năm 2021 (phần 2) sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh Học lớp 8.
Câu 1: Vitamin có vai trò gì ?
A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể
D. Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiểu enzim
Lời giải
Vitamin có vai trò là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Lời giải
Vitamin C tan trong nước.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là
A. vitamin D.
B. vitamin A.
C. vitamin C.
D. vitamin E.
Lời giải
Vitamin D là vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc ?
A. Vitamin B2
B. Vitamin B1
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Lời giải
Thiếu vitamin B2 sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D
B. Vitamin C
C. Vitamin B
D. Vitamin A
Lời giải
Vitamin A giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ?
A. Mướp đắng
B. Gấc
C. Chanh
D. Táo ta
Lời giải
Gấc có chứa nhiều tiền chất của vitamin A.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ?
A. Vitamin K và vitamin A
B. Vitamin C và vitamin E
C. Vitamin A và vitamin D
D. Vitamin B1 và vitamin D
Lời giải
Vitamin C và vitamin E có vai trò tích cực trong việc chống lão hoá.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin B1
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải
Vitamin B1 thường có nguồn gốc động vật.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ?
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
Lời giải
Sắt là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ?
A. Iốt
B. Canxi
C. Kẽm
D. Sắt
Lời giải
Kẽm có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?
A. Kẽm
B. Sắt
C. Iốt
D. Đồng
Lời giải
Iốt là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp.
Đáp án cần chọn là: C