Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17 có đáp án năm 2021
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17 có đáp án năm 2021
Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17 có đáp án năm 2021 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh Học lớp 8.
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim:
A. Tim có 4 ngăn
B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.
C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất
D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van
Chọn đáp án: C
Giải thích: Tim có thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
Câu 2: Nối sao cho phù hợp
Câu 3: Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?
A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
B. Ngăn cản sự hòa trộn máu
C. Đẩy máu
D. Không có đáp án nào chính xác.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van để đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
Câu 4: Hệ mạch gồm mấy loại
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Chọn đáp án: C
Giải thích: Hệ mạch gồm 3 loại đó là động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Câu 5: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Động mạch phổi
Chọn đáp án: C
Giải thích: Mao mạch có long trong nhỏ nhất, tuy nhiên do số lượng rất nhiều và chằng chịt nên đảm bảo sự trao đổi chất cho cơ thể.
Câu 6: Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ.
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Chọn đáp án: B
Giải thích: Tĩnh mạch có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ.
Câu 7: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Chọn đáp án: A
Giải thích: động mạch có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày
Câu 8: Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Chọn đáp án: B
Giải thích: Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm 3 pha, đó là:
+ Pha nhĩ co
+ Pha thất co
+ Pha dãn chung
Câu 9: Chiều đi của máu trong cơ thể.
A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch
B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch
C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch
D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch
Chọn đáp án: A
Giải thích: Máu được bơm theo một chiều từ tâm nhĩ tới tâm thất và từ tâm thất tới động mạch.
Câu 10: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các đáp án trên
Chọn đáp án: D
Giải thích: mao mạch có thành được cấu tạo bởi một lớp biểu bì, phân nhánh dày đặc đến từng tế bào, vận tốc dòng máu chảy rất chậm, có chức năng trao đổi chất với tế bào.
Câu 11: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?
A. Động mạch cảnh
B. Động mạch đùi
C. Động mạch cửa gan
D. Động mạch phổi
Động mạch phổi vận chuyển máu đỏ thẫm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu ôxi ?
A. Động mạch chủ
B. Động mạch vành tim
C. Tĩnh mạch phổi
D. Tất cả các phương án còn lại
Động mạch chủ, động mạch vành tim, tĩnh mạch phổi đềuvận chuyển máu giàu ôxi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Động mạch phổi
C. Động mạch chủ
D. Tĩnh mạch chủ
Tâm thất trái nối liền trực tiếp với động mạch chủ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào ?
A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất trái
Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào tâm nhĩ trái.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây?
A. Dạ dày
B. Gan
C. Phổi
D. Não
Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua phổi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho máu lưu thông trong hệ mạch?
A. Sự co dãn của tim.
B. Sự co dãn của thành mạch.
C. Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.
D. Tất cả các ý trên.
Máu có thể lưu thông trong hệ mạch là do:
- Sự co dãn cùa tim.
- Sự co dãn của thành mạch.
- Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên phải cơ thể.
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ?
A. Huyết tương
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các phương án còn lại
Huyết tương, bạch cầu, tiểu cầu có ở cả máu và dịch bạch huyết.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19: Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào ?
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Đường đi của bạch huyết.
Mao mạch bạch huyết → mạch bạch huyết → hạch bạch huyết → mạch bạch huyết → ống bạch huyết → tĩnh mạch (hệ tuần hoàn).
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn ?
A. Tĩnh mạch dưới đòn
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch đùi
Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào tĩnh mạch dưới đòn.
Đáp án cần chọn là: A