X

Trắc nghiệm Sinh học 8

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 có đáp án năm 2021


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 có đáp án năm 2021

Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 có đáp án năm 2021 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh Học lớp 8.

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 có đáp án năm 2021

Câu 1: Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?

   A. 400      B. 500

   C. 600      D. 700

Chọn đáp án: C

Giải thích: Hệ cơ ở cơ thể con người gồm khoảng 600 cơ tạo thành, là những cơ vân (hay cơ xương) bám vào 2 đầu xương giúp cho cơ thể cử động.

Câu 2: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều …

   A. bó cơ

   B. tế bào cơ

   C. tiết cơ

   D. sợi cơ

Chọn đáp án: B

Giải thích: Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ lại chứa rất nhiều tế bào cơ

Câu 3: Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng ?

   A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.

   B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.

   C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.

   D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Chọn đáp án: D

Giải thích: Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày => tế bào cơ co ngắn lại => bắp cơ phình to lên.

Câu 4: Tơ cơ gồm mấy loại:

   A. 2      B. 3

   C. 4      D. 5

Chọn đáp án:

Giải thích:

Câu 5: Hai tính chất cơ bản của cơ là:

   A. co và dãn.

   B. gấp và duỗi.

   C. phồng và xẹp.

   D. kéo và đẩy.

Chọn đáp án: A

Giải thích: tính chất của cơ là co và dãn

Câu 6: Trong tế bào cơ, tiết cơ là

   A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z

   B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.

   C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.

   D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).

Chọn đáp án: C

Giải thích: Phần của tơ cơ (hoặc của toàn bộ sợi cơ) nằm giữa hai vạch Z liên tiếp được gọi là các đơn vị tơ cơ (tiết cơ)

Câu 7: Nhịp co cơ gồm mấy pha:

   A. 2 pha

   B. 3 pha

   C. 4 pha

   D. 5 pha

Chọn đáp án: B

Giải thích: Cơ co theo nhịp gồm 3 pha: pha tiềm tang, pha co, pha dãn

Câu 8: Cấu tạo ngoài của bắp cơ gồm mấy phần

   A. 2 phần

   B. 3 phần

   C. 4 phần

   D. 5 phần

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cấu tạo ngoài: bắp cơ gồm 2 đầu cơ và bụng cơ

Câu 9: Ý nghĩa của hoạt động co cơ

   A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.

   B. Giúp cơ tăng kích thước

   C. Giúp cơ thể tăng chiều dài

   D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cơ co giúp xương cử động làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.

Câu 10: Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?

   A. Nối tiếp nhau

   B. Xếp chổng lên nhau

   C. Xen kẽ và song song với nhau

   D. Vuông góc với nhau.

Chọn đáp án: C

Giải thích: Các tơ cơ xếp xen kẽ và song song với nhau tạo nên đĩa sáng, đĩa tối.

Câu 11: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?

A. 400 cơ

B. 600 cơ

C. 800 cơ

D. 500 cơ

Cơ thể người có khoảng 600 cơ

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Số lượng cơ trên mỗi cơ thể người vào khoảng;

A. 600 cơ

B. 400 cơ

C. 500 cơ

D. 300 cơ

Cơ thể người có khoảng 600 cơ

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi … là một tế bào cơ.

A. bó cơ

B. tơ cơ

C. tiết cơ

D. sợi cơ

Mỗi sợi cơ là một tế bào cơ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Sợi cơ gồm

A. nhiều bó cơ.

B. nhiều tơ cơ.

C. nhiếu sợi cơ.

D. tơ cơ mảnh.

Mỗi sợi cơ gồm nhiều tơ cơ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cấu tạo của tế bào cơ:

A. Gồm các tơ cơ

B. Có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày

C. Các tơ cơ xếp xen kẽ nhau

D. Cả 3 ý trên

Tế bào cơ gồm các tơ cơ, có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày, các tơ cơ xếp xen kẽ nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Bắp cơ gồm...

A. nhiều bó cơ.

B. nhiều tơ cơ.

C. một sợi cơ.

D. các tơ cơ mảnh.

Bắp cơ gồm nhiều bó cơ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Mỗi bắp cơ gồm nhiều:

A. Tiết cơ

B. Bó cơ

C. sợi cơ

D. đĩa sáng tối

Bắp cơ gồm nhiều bó cơ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Cấu tạo của bắp cơ:

A. Gồm nhiều bó cơ

B. Mỗi bó gồm nhiều sợi

C. Bên ngoài là màng liên kết

D. Cả 3 ý trên

Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm nhiều sợi cơ, bên ngoài là màng liên kết

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.

B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.

C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.

D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Do đâu khi cơ co, tế bào cơ ngắn lại ?

A. Do các tơ cơ mảnh, co ngắn làm cho các đĩa sáng ngăn lại

B. Do các tơ cơ dày ngắn làm cho đĩa tối co ngăn

C. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ.

D. Do tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn lại khiến tế bào cơ co ngắn.

Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do .

A. Vân tối dày lên

B. Một đầu cơ to và một đầu cố định

C. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại.

D. Cả A, B và C

Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào ?

A. Hình cầu

B. Hình trụ

C. Hình đĩa

D. Hình thoi

Bắp cơ vân có hình thoi

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23: Bắp cơ có hình dạng như thế nào?

A. Màng liên kết bao ngoài

B. Hai đầu thuôn, bụng to.

C. Hình chữ nhật

D. Sợi tập hợp thành bó

Bắp cơ vân có hình thoi, hai đầu thuôn, bụng to.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24: Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là

A. co và dãn

B. gấp và duỗi

C. phồng và xẹp

D. kéo và đẩy

Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là co và dãn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 25: Tính chất của cơ là

A. bám vào hai xương.

B. có khả năng co.

C. có khả năng dãn

D. co và dãn.

Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là co và dãn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26: Trong tế bào cơ, tiết cơ là

A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z

B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.

C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.

D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).

Tiết cơ là phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây ?

A. Mỏi cơ

B. Liệt cơ

C. Viêm cơ

D. Xơ cơ

Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp liệt cơ

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28: Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ

A. co duỗi ngẫu nhiên

B. co duỗi đối kháng

C. cùng co.

D. cùng duỗi

Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ co duỗi đối kháng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29: Tơ cơ gồm có mấy loại ?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Tơ cơ gồm có 2 loại

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30: Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào ?

A. Xếp song song và xen kẽ nhau

B. Xếp nối tiếp nhau

C. Xếp chồng gối lên nhau

D. Xếp vuông góc với nhau

Trong sợi cơ, các loại tơ cơ xếp song song và xen kẽ nhau

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31: Câu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là:

A. Bó cơ

B. Tơ cơ

C. Bắp cơ

D. Bụng cơ

Câu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là: tơ cơ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 32: Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là.

A. Tấm Z.

B. Đĩa tối ở giữa.

C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu

D. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.

Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là tấm Z.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 33: Cơ co khi

A. có kích thích của môi trường.

B. chịu tác động của hê thần kinh.

C. tơ cơ xuyên sâu vào vùng phân bố.

D. cả A và B.

Cơ co khi: có kích thích của môi trường và chịu tác động của hệ thần kinh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 34: Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là

A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nôi liền nhau.

B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.

C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.

D. Cả A và B đều đúng

Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là

- Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nôi liền nhau.

- Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 35: Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động?

A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.

B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động

C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể

D. Cả 3 ý trên

Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động

- Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.

- Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kếtt bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động

- Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể

Đáp án cần chọn là: D

Câu 36: Hoạt động co cơ có ý nghĩa?

A. Giúp cơ thể di chuyển

B. Giúp cơ thể vận động

C. Con người lao động được

D. Cả A, B và C

Hoạt động co cơ có ý nghĩa

- Giúp cơ thể di chuyển

- Giúp cơ thể vận động

- Con người lao động được

Đáp án cần chọn là: D

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Học lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác: