Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 19 (có đáp án 2024): Dân số và sự phát triển dân số thế giới - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 19 (có đáp án 2024): Dân số và sự phát triển dân số thế giới - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là
A. tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh.
B. gia tăng dân số cơ học.
C. tỉ suất sinh thô và tử thô.
D. gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 2. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là
A. tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh, thiên tai.
B. sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, nông nghiệp.
C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
D. hoà bình thế giới đảm bảo và nhiều nước phát triển.
Câu 3. Nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng không phải là
A. thiên tai ngày càng nhiều.
B. phong tục tập quán lạc hậu.
C. chiến tranh ở nhiều nước.
D. Tiến bộ của y tế, giáo dục.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học?
A. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
C. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
Câu 5. Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là
A. tỉ suất sinh đặc trưng.
B. tổng tỉ suất sinh.
C. tỉ suất sinh thô.
D. tỉ suất sinh chung.
Câu 6. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. số người già trong xã hội cùng thời điểm.
B. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.
D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 7. Nhân tố làm cho tỉ suất sinh thấp không phải là
A. chính sách dân số hợp lí.
B. mức sống người dân cao.
C. phong tục tập quán lạc hậu.
D. kinh tế - xã hội phát triển.
Câu 8. Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây khiến cho tỉ suất sinh cao?
A. Đời sống ngày càng nâng cao.
B. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Chính sách dân số có hiệu quả.
Câu 10. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.
D. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.
Câu 11. Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?
A. Chính sách phát triển dân số.
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt).
D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
Câu 12. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do
A. gia tăng tự nhiên giảm.
B. tỉ lệ tử vong giảm.
C. tỉ lệ tử vong tăng.
D. tỉ lệ sinh giảm.
Câu 13. Thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một số quốc gia, vùng lãnh thổ là
A. gia tăng dân số.
B. gia tăng tự nhiên.
C. gia tăng cơ học.
D. tỉ suất sinh thô.
Câu 14. Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?
A. Điều kiện đất, khí hậu, sông ngòi thuận lợi.
B. Chính sách phát triển dân số từng thời kì.
C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
Câu 15. Việt Nam có tỷ suất sinh là 16%o và tỉ suất tử là 5%o, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là
A. 1,1%.
B. 1,4%.
C. 1,2%.
D. 1,3%.
Câu 1:
Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là
A. tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh.
B. gia tăng dân số cơ học.
C. tỉ suất sinh thô và tử thô.
D. gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 2:
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là
A. tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh, thiên tai.
B. sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, nông nghiệp.
C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
D. hoà bình thế giới đảm bảo và nhiều nước phát triển.
Câu 3:
Nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng không phải là
A. thiên tai ngày càng nhiều.
B. phong tục tập quán lạc hậu.
C. chiến tranh ở nhiều nước.
D. Tiến bộ của y tế, giáo dục.
Câu 4:
Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học?
A. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
C. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
Câu 5:
Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là
A. tỉ suất sinh đặc trưng.
B. tổng tỉ suất sinh.
C. tỉ suất sinh thô.
D. tỉ suất sinh chung.
Câu 6:
Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. số người già trong xã hội cùng thời điểm.
B. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.
D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 7:
Nhân tố làm cho tỉ suất sinh thấp không phải là
A. chính sách dân số hợp lí.
B. mức sống người dân cao.
C. phong tục tập quán lạc hậu.
D. kinh tế - xã hội phát triển.
Câu 8:
Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.
Câu 9:
Nhân tố nào sau đây khiến cho tỉ suất sinh cao?
A. Đời sống ngày càng nâng cao.
B. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Chính sách dân số có hiệu quả.
Câu 10:
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.
D. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.
Câu 11:
Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?
A. Chính sách phát triển dân số.
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt).
D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
Câu 12:
Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do
A. gia tăng tự nhiên giảm.
B. tỉ lệ tử vong giảm.
C. tỉ lệ tử vong tăng.
D. tỉ lệ sinh giảm.
Câu 13:
Thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một số quốc gia, vùng lãnh thổ là
A. gia tăng dân số.
B. gia tăng tự nhiên.
C. gia tăng cơ học.
D. tỉ suất sinh thô.
Câu 14:
Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?
A. Điều kiện đất, khí hậu, sông ngòi thuận lợi.
B. Chính sách phát triển dân số từng thời kì.
C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
Câu 15:
Việt Nam có tỷ suất sinh là 16%o và tỉ suất tử là 5%o, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là
A. 1,1%.
B. 1,4%.
C. 1,2%.
D. 1,3%.