X

Trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 8 (có đáp án 2024): Địa lí dân cư - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 8: Địa lí dân cư sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 8 (có đáp án 2024): Địa lí dân cư - Chân trời sáng tạo

Câu 1:

Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là

A. tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh.

B. gia tăng dân số cơ học.

C. tỉ suất sinh thô và tử thô.

D. gia tăng dân số tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là

A. tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh, thiên tai.

B. sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, nông nghiệp.

C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.

D. hoà bình thế giới đảm bảo và nhiều nước phát triển.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng không phải là

A. thiên tai ngày càng nhiều.

B. phong tục tập quán lạc hậu.

C. chiến tranh ở nhiều nước.

D. Tiến bộ của y tế, giáo dục.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học?

A. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.

B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.

C. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.

D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.

Xem lời giải »


Câu 5:

Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là

A. tỉ suất sinh đặc trưng.

B. tổng tỉ suất sinh.

C. tỉ suất sinh thô.

D. tỉ suất sinh chung.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với

A. số người già trong xã hội cùng thời điểm.

B. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.

C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.

D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nhân tố làm cho tỉ suất sinh thấp không phải là

A. chính sách dân số hợp lí.

B. mức sống người dân cao.

C. phong tục tập quán lạc hậu.

D. kinh tế - xã hội phát triển.

Xem lời giải »


Câu 8:

Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi

A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.

B. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.

C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.

D. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nhân tố nào sau đây khiến cho tỉ suất sinh cao?

A. Đời sống ngày càng nâng cao.

B. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.

C. Phong tục tập quán lạc hậu.

D. Chính sách dân số có hiệu quả.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với

A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.

B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.

C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.

D. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?

A. Chính sách phát triển dân số.

B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt).

D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do

A. gia tăng tự nhiên giảm.

B. tỉ lệ tử vong giảm.

C. tỉ lệ tử vong tăng.

D. tỉ lệ sinh giảm.

Xem lời giải »


Câu 13:

Thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một số quốc gia, vùng lãnh thổ là

A. gia tăng dân số.

B. gia tăng tự nhiên.

C. gia tăng cơ học.

D. tỉ suất sinh thô.

Xem lời giải »


Câu 14:

Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?

A. Điều kiện đất, khí hậu, sông ngòi thuận lợi.

B. Chính sách phát triển dân số từng thời kì.

C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước.

D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.

Xem lời giải »


Câu 15:

Việt Nam có tỷ suất sinh là 16%o và tỉ suất tử là 5%o, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là

A. 1,1%.

B. 1,4%.

C. 1,2%.

D. 1,3%.

Xem lời giải »


Câu 1:

Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?

A. Nông nghiệp.

B. Lâm nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Ngư nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 2:

Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Ngư nghiệp.

D. Lâm nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 3:

Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?

A. Thất nghiệp.

B. Sinh viên.

C. Học sinh.

D. Nội trợ.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng

A. giảm tỉ trọng lao động khu vực II, III.

B. tăng tỉ trọng lao động khu vực II, III.

C. giảm tỉ lao động trọng khu vực I, II.

D. tăng tỉ trọng lao động khu vực I, III.

Xem lời giải »


Câu 5:

Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?

A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần.

B. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.

C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.

D. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.

Xem lời giải »


Câu 6:

Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?

A. Lâm nghiệp.

B. Ngư nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?

A. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.

B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp, tiếp tục giảm.

C. Tỉ lệ phụ thuộc cao, gia tăng tự nhiên tăng.

D. Tỉ suất sinh giảm, tuổi thọ trung bình cao.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nguồn lao động là

A. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.

B. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.

C. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.

D. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số thu hẹp?

A. Phình to ở đáy và ở giữa.

B. Đỉnh tháp dần thu hẹp.

C. Gia tăng dân số giảm dần.

D. Tỷ suất sinh giảm nhanh.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cơ cấu dân số theo độ tuổi phản ánh

A. tình hình phân bố sản xuất, khả năng phát triển dân số.

B. tình hình phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.

C. chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.

D. khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của quốc gia.

Xem lời giải »


Câu 11:

Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III?

A. Lâm nghiệp.

B. Dịch vụ.

C. Ngư nghiệp.

D. Công nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 12:

Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?

A. Gia tăng dân số nhanh.

B. Gia tăng dân số giảm.

C. Gia tăng dân số chậm.

D. Gia tăng dân số ổn định.

Xem lời giải »


Câu 13:

Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?

A. Người làm việc tạm thời.

B. Những người làm nội trợ.

C. Người có việc làm ổn định.

D. Người chưa có việc làm.

Xem lời giải »


Câu 14:

Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?

A. Tỉ lệ số người phụ thuộc ngày càng tăng lên.

B. Nhu cầu về sức khoẻ sinh sản vị thành niên lớn.

C. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.

D. Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân số.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nguồn lao động được phân làm mấy nhóm?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: